Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức √ A 2 = | A |
Kiến thức cần nhớ
1. Căn thức bậc hai
Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi là căn thức bậc hai của A, còn A là biểu thức lấy căn hay còn gọi là biểu thức dưới dấu căn.
xác định (có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm.
Ví dụ 1. là căn thức bậc hai của 5x;
xác định khi 5x ≥ 0, tức là khi x ≥ 0.
2. Hằng đẳng thức
Định lí. Với mọi số a, ta có .
Ví dụ 2. Tính
a) ;
b) .
Lời giải:
a) .
b) .
Chú ý. Một cách tổng quát, với A là một biểu thức ta có , có nghĩa là:
nếu A ≥ 0 (tức là A lấy giá trị không âm);
nếu A < 0 (tức là A lấy giá trị âm).
Ví dụ 3. Rút gọn
a) với x < 4;
b) với a ≥ 0.
Lời giải:
a) (vì x < 4);
b) .
Vì a ≥ 0 nên a3 ≥ 0, do đó | a3 | = a3.
Vậy (với a ≥ 0).
Bài tập tự luyện (có đáp án)
Bài 1: Hình chữ nhật ABCD có đường chéo AC = 5cm và cạnh BC = x (cm) thì cạnh . Vì sao? (h.2)
Hướng dẫn giải:
Áp dụng định lí Pi - ta - go vào tam giác ABC vuông tại B có:
Bài 2: Với giá trị nào của x thì xác định?
Hướng dẫn giải:
Điều kiện để căn thức xác định (có nghĩa) là:
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
Hướng dẫn giải:
a | -2 | -1 | 0 | 2 | 3 |
4 | 1 | 0 | 4 | 9 | |
2 | 1 | 0 | 2 | 3 |
Bài 4: Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
Hướng dẫn giải:
a) Ta có: có nghĩa khi
b) Ta có: có nghĩa khi
c) Ta có: có nghĩa khi
d) Ta có: có nghĩa khi
Bài 5: Tính
Hướng dẫn giải:
a) Ta có:
b) Ta có:
c) Ta có:
d) Ta có:
Bài 6: Rút gọn các biểu thức sau:
với với
Hướng dẫn giải:
a)
vì
mà nên
Do đó:
b)
Vì
mà nên
Do đó:
c) Ta có: (vì )
d) Vì nên .
Do đó:
Bài 7: Tìm x biết
a)
b)
c)
d)
Hướng dẫn giải:
a)
b)
c)
d)
Bài 8: Chứng minh
a)
b)
Hướng dẫn giải:
a) Ta có:
Vậy
b) Ta có:
VT =
Lại có:
Mà
Do đó
Vậy
Xem thêm các dạng Toán khác :
50 Bài tập Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức √ A 2 = | A | (có đáp án năm 2023)
50 Bài tập Bảng căn bậc hai (có đáp án năm 2023)
50 Bài tập Biến đổi đơn giản biểu thức căn thức bậc hai (có đáp án năm 2023)
50 Bài tập Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai (có đáp án năm 2023)