Tiếng Anh 6 Unit 3: Lesson 1 (trang 22, 23, 24)
New words
Bài nghe:
1. tall |
2. blue |
3. glasses |
4. slim |
5. red |
6. blond |
7. long |
8. brown (x2) |
9. short (x2) |
|
Đáp án:
Body |
Hair |
Eyes |
tall slim short |
red blond long brown short |
blue glasses brown |
Giải thích:
- tall (a): cao
- blue (a): màu xanh
- glasses (n): mắt kính
- slim (a): mảnh mai
- red (n): màu đỏ
- blond (a): vàng (tóc)
- long (a): dài
- brown (n): màu nâu
- short (a): ngắn / thấp
- body (n): cơ thể
- hair (n): tóc
- eyes (n): mắt
Gợi ý:
I’m slim. I have short hair. It is brown. My eyes are brown and I wear glasses.
Hướng dẫn dịch:
Tôi mảnh mai. Tôi có mái tóc ngắn. Mắt tôi màu nâu và tôi đeo kính.
Listening
Bài nghe:
Đáp án: A
Nội dung bài nghe:
Emma: Hey, Jake, have you seen my friend, Mary?
Jake: Mary?
Emma: Yeah, she's in my group.
Jake: What does she look like?
Emma: She's tall and has long blond hair.
Jake: Is she wearing a striped T-shirt and red shorts?
Emma: Yes, she is.
Jake: She went back to camp with Jane.
Emma: Who?
Jake: Jane Stephens.
Emma: What does she look like?
Jake: She's short and has short black hair.
Emma: Is she wearing glasses?
Jake: No, she isn't.
Emma: I think I know who she is. Let's go back to camp.
Jake: OK.
Hướng dẫn dịch:
Emma: Này, Jake, bạn có thấy bạn của mình không, Mary ấy?
Jake: Mary á?
Emma: Ừm, bạn ấy trong nhóm của mình.
Jake: Bạn ấy trông như thế nào?
Emma: Bạn ấy cao và có mái tóc dài màu vàng.
Jake: Bạn ấy mặc một chiếc áo phông kẻ và quần ngắn màu đỏ phải không?
Emma: Đúng vậy.
Jake: Bạn ấy đã trở lại trại với Jane.
Emma: Ai?
Jake: Jane Stephens.
Emma: Bạn ấy trông như thế nào?
Jake: Bạn ấy thấp và có mái tóc đen ngắn.
Emma: Bạn ấy có đeo kính không?
Jake: Không có.
Emma: Mình nghĩ tôi biết bạn ấy là ai rồi. Chùng mình trở lại trại thôi.
Jake: Được thôi.
Bài nghe:
1. Mary is tall and has long blond hair.
2. Mary is wearing a striped T-shirt and blue shorts.
3. Jane has brown hair.
4. Jane isn't wearing glasses.
Hướng dẫn dịch:
1. Mary cao và có mái tóc vàng dài.
2. Mary đang mặc một chiếc áo phông sọc và quần đùi màu xanh.
3. Jane có mái tóc màu nâu.
4. Jane không đeo kính.
Đáp án:
1. True |
2. False |
3. False |
4. True |
Conversation Skill
(trang 22 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World):Ending a friendly conversation (Kết thúc một cuộc trò chuyện thân thiện)
To end a friendly conversation, say: (Để kết thúc một cuộc trò chuyện thân thiện, hãy nói:)
- See you soon. (Hẹn sớm gặp lại.)
- Talk to you later. (Nói chuyện với bạn sau nhé.)
Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
Grammar
a (trang 23 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
Girl: Do you know my friend, Jane?
Boy: What is she wearing?
Girl: She’s wearing a pink hat and a yellow sweater.
Boy: Is she wearing glasses?
Girl: Yes, she is.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn có biết bạn của mình, Jane không?
- Bạn ấy đang mặc gì?
- Bạn ấy đang đội chiếc mũ màu hồng và áo len màu vàng.
- Bạn ấy có đeo kính không?
b (trang 23 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Circle the correct words. (Khoanh chọn từ đúng.)
1. Are/ Am you wearing brown pants?
2. He are/ is wearing green shorts.
3. They are/ is wearing blue T-shirts.
4. I am/ are wears/ wearing sneakers.
5. You am/ are wearing glasses.
6. Are/ Is they wearing black caps?
Đáp án:
1. Are |
2. is |
3. are |
4. am – wearing |
5. are |
6. Are |
Giải thích:
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn:
- I am + V-ing
- He / She / It + is + V-ing
- We / you / they + are + V-ing
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có đang mặc quần nâu không?
2. Anh ấy đang mặc quần đùi màu xanh lá cây.
3. Họ đang mặc áo phông xanh.
4. Tôi đang đi giày thể thao.
5. Bạn đang đeo kính.
6. Họ có đang đội mũ đen không?
Simon: Do you know my friend, Andre?
Marie: Is he wearing glasses?
Simon: (1) No, he isn't.
Marie: Is he wearing a cap?
Simon: (2)_____________
Marie: What else is he wearing?
Simon: He's (3)_____________ and (4)_____________
Đáp án:
(1) No, he isn't. |
(2) No, he isn’t. |
(3) wearing blue T-shirt |
(4) black jeans. |
Hướng dẫn dịch:
Simon: Bạn có biết bạn của mình, Andre không?
Marie: Bạn ấy có đang đeo kính không?
Simon: Bạn ấy không.
Marie: Bạn ấy có đang đội mũ lưỡi trai không?
Simon: Bạn ấy không.
Marie: Bạn ấy đang mặc gì nữa?
Simon: Bạn ấy đang mặc áo phông xanh và quần jeans đen.
d (trang 23 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Now, practice the conversation with your partner. (Giờ thì, thực hành bài hội thoại với bạn của em.)
Bài nghe:
Simon: Do you know my friend, Andre?
Marie: Is he wearing glasses?
Simon: No, he isn't.
Marie: Is he wearing a cap?
Simon: No, he isn’t.
Marie: What else is he wearing?
Simon: He's wearing blue T-shirt and black jeans.
Hướng dẫn dịch:
Simon: Bạn có biết bạn tôi không, Andre?
Marie: Anh ấy có đeo kính không?
Simon: Không, anh ấy không.
Marie: Anh ấy có đội mũ không?
Simon: Không, anh ấy không.
Marie: Anh ấy còn mặc gì nữa?
Simon: Anh ấy mặc áo phông xanh và quần jean đen.
Pronunciation
a (trang 24 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Focus on the /bl/ sound. (Tập trung vào âm /bl/)
b (trang 24 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen to the words and focus on the underlined letters. (Nghe các từ và tập trung vào các chữ cái được gạch chân.)
Bài nghe:
black
blond
blue
c (trang 24 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
black
blond
blue
d (trang 24 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Read the words with the correct sound to the partner. (Cùng bạn em đọc các từ có âm đúng.)
Practice
(trang 24 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)
Gợi ý:
A: I’m looking for my friend.
B: Is your friend a boy or girl?
A: My friend is a girl.
B: What does she look like?
A: She is lovely. She is slim and short. She has short black hair.
B: What is she wearing?
A: She is wearing a blue school bag. She is taking some books in her arms.
B: Is she wearing glasses?
A: No, she isn’t.
B: Is it Lily?
A: That’s it!
Hướng dẫn dịch:
A: Tôi đang tìm bạn của tôi.
B: Bạn của bạn là con trai hay con gái?
A: Bạn tôi là con gái.
B: Cô ấy trông như thế nào?
A: Cô ấy rất đáng yêu. Cô ấy mảnh khảnh và thấp bé. Cô ấy có mái tóc đen ngắn.
B: Cô ấy đang mặc gì?
A: Cô ấy đang đeo một chiếc cặp học sinh màu xanh. Cô ấy đang lấy một số cuốn sách trên tay.
B: Cô ấy có đeo kính không?
A: Không, cô ấy không.
B: Có phải Lily không?
Đ: Đúng rồi!
Speaking
a (trang 24 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): You’re looking for your friends at a party. Work in pairs. Student A turn to page 120 File 1. Studemt B, turn to page 123 File 8.) (Em đang tìm bạn của mình trong một bữa tiệc. Làm việc theo cặp. Học sinh A chuyển đến trang 120 File 1. Học sinh B chuyển đến trang 123 File 8.)
Bài nghe:
Gợi ý:
A: This is a boy. He is fat and short. He has short black hair. He is wearing white shirt and black shorts. He isn’t wearing glasses.
B: Is it Khoa?
A: Yes, it is.
Hướng dẫn dịch:
A: Đây là một cậu bé. Anh ấy mập và lùn. Ông có mái tóc đen ngắn. Anh ấy mặc áo sơ mi trắng và quần đùi đen. Anh ấy không đeo kính.
B: Có phải Khoa không?
A: Đúng vậy.
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 Unit 3 iLearn Smart World hay, chi tiết khác: