Giải SBT Khoa học tự nhiên lớp 6 Bài 9: Một số lương thực - thưc phẩm thông dụng
Bài 9.1 trang 25 sách bài tập KHTN 6: Sản phẩm nào dưới đây chứa nhiều tinh bột?
A. Gạo
B. Trứng
C. Rau xanh
D. Dầu ăn
Lời giải:
Đáp án A.
Gạo là sản phẩm có chứa nhiều tinh bột.
Bài 9.2 trang 25 sách bài tập KHTN 6: Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Trong thành phần của ngô, khoai, sắn không chứa tinh bột.
B. Bảo quản thực phẩm không đúng cách làm giảm chất lượng thực phẩm.
C. Thực phẩm bị biến đổi tính chất vẫn sử dụng được
D. Các thực phẩm phải nấu chín mới sử dụng được.
Lời giải:
Đáp án B.
Bảo quản thực phẩm không đúng cách làm giảm chất lượng thực phẩm.
(1) Chất đạm
(2) Chất béo
(3) Tinh bột, đường
(4) Chất khoáng
A. (1), (2) và (4). B. (2), (3) và (4)
C. (1), (2), (3) và (4) D. (1), (2) và (3)
Lời giải:
Đáp án D.
Nhóm các chất cung cấp năng lượng cho cơ thể là:
(1) Chất đạm
(2) Chất béo
(3) Tinh bột, đường
A. Chế biến cá và để trong tủ lạnh.
B. Để thịt ngoài không khí trong thời gian dài.
C. Sấy khô các loại trái cây.
D. Ướp muối cho cá.
Lời giải:
Đáp án B.
Để thịt ngoài không khí trong thời gian dài không phải cách bảo quản lương thực, thực phẩm đúng cách.
a) Gạo, ngô, khoai, sắn là các loại ...(1)... chính ở Việt Nam.
b) Thịt, cá, tôm là các ...(2)... thường được dùng trong các bữa ăn hàng ngày. Chúng được ...(3)... để trở thành các món ăn
c) Các thực phẩm ở dạng ...(4)... như thịt, cá cần được ...(5)...ở nhiệt độ thích hợp để đảm bảo an toàn cũng như tăng thời gian sử dụng.
d) Các ...(6)..., ...(7)... cung cấp năng lượng và các chất thiết yếu giúp chúng ta có một cơ thể khỏe mạnh.
Lời giải:
a) (1) lương thực.
b) (2) thực phẩm, (3) chế biến.
c) (4) tươi sống, (5) bảo quản.
d) (6) lương thực, (7) thực phẩm.
STT |
Lương thực – thực phẩm |
Dấu hiệu hư hỏng |
Cách bảo quản |
1 |
Gạo |
Biến đổi màu sắc, có mốc xanh trên bề mặt |
Bảo quản trong chum, vại; đặt nơi khô thoáng, tránh ẩm |
2 |
Thịt |
|
|
3 |
Trứng |
|
|
4 |
Cá |
|
|
5 |
Rau |
|
|
6 |
Trái cây |
|
|
Lời giải:
STT |
Lương thực – thực phẩm |
Dấu hiệu hư hỏng |
Cách bảo quản |
1 |
Gạo |
Biến đổi màu sắc, có mốc xanh trên bề mặt |
Bảo quản trong chum, vại; đặt nơi khô thoáng, tránh ẩm |
2 |
Thịt |
Biến đổi màu sắc, có mùi hôi, thịt mềm nhũn, chảy nước. |
Bảo quản trong tủ lạnh |
3 |
Trứng |
Chảy nước, loãng, có mùi thối |
Bảo quản trong tủ lạnh hoặc nơi khô thoáng, tránh tiếp xúc ánh nắng trực tiếp |
4 |
Cá |
Biến đổi màu sắc, có mùi hôi, thịt mềm nhũn, chảy nước |
- Ướp đá hoặc muối - Bảo quản trong tủ lạnh |
5 |
Rau |
Lá bị biến đổi màu (vàng úa) |
Bảo quản trong tủ lạnh |
6 |
Trái cây |
Chảy nước, mềm nhũn, có mùi hôi |
- Sấy khô, ngâm đường hoặc muối - Bảo quản trong tủ lạnh |
STT |
Các nhóm chất thiết yếu |
Lương thực – thực phẩm |
Sản phẩm chế biến |
1 |
Chất bột, đường |
Gạo |
Cơm, cháo, bánh |
|
|
||
2 |
Chất béo |
|
|
|
|
||
3 |
Chất đạm |
|
|
|
|
||
4 |
Vitamin và chất khoáng |
|
|
|
|
Lời giải:
STT |
Các nhóm chất thiết yếu |
Lương thực – thực phẩm |
Sản phẩm chế biến |
1 |
Chất bột, đường |
Gạo |
Cơm, cháo, bánh |
Khoai |
Khoa luộc, bánh, chè |
||
2 |
Chất béo |
Mỡ động vật (lợn, gà,...) |
Mỡ ăn |
Đậu nành |
Dầu ăn, sữa đậu nành |
||
3 |
Chất đạm |
Thịt lợn |
Thịt luộc, thịt kho, thịt rang |
Trứng |
Trứng muối, trứng luộc |
||
4 |
Vitamin và chất khoáng |
Rau |
Rau luộc, rau xào |
Trái cây |
Trái cây khô, mứt |
Bài 9.8 trang 27 sách bài tập KHTN 6: Lương thực – thực phẩm được chế biến sử dụng làm thức ăn.
a) Ở gia đình em thường sử dụng các cách chế biến lương thực – thực phẩm nào?
b) Kể một số việc cần làm khi chế biến lương thực – thực phẩm để bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm.
Lời giải:
a) Các cách chế biến lương thực – thực phẩm thường được sử dụng: luộc, hấp, nướng, rang, chiên/ rán, xào.
b) Một số việc cần làm khi chế biến lương thực – thực phẩm để bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm:
- Sử dụng gang tay, khẩu trang, tạp dề.
- Rửa sạch thực phẩm trước khi chế biến.
- Sử dụng dao và thớt riêng khi chế biến thực phẩm sống và thực phẩm chín.
- Rửa tay sạch sau khi tiếp xúc thực phẩm sống.
- Nấu chín các thực phẩm trước khi ăn.
Bài 9.9 trang 27 sách bài tập KHTN 6: Đọc thông tin sau và trả lời các yêu cầu dưới đây.
CHẾ ĐỘ ĂN UỐNG HỢP LÍ
Ăn uống là một nhu cầu thiết yếu của cơ thể. Chế độ ăn uống hợp lí sẽ đảm bảo sự phát triển tốt của cơ thể, phòng tránh bệnh tật. Một số nguyên tắc về chế độ ăn uống hợp lí được các chuyên gia dinh dưỡng đưa ra, đó là:
- Ăn đa dạng nhiều loại (đảm bảo đủ bốn nhóm: chất bột đường (tinh bột và đường), vitamin và chất khoáng, chất đạm, chất béo).
- Phối hợp thức ăn nguồn đạm động vật và đạm động vật.
- Ăn phối hợp dầu thực vật và mỡ động vật hợp lí.
- Ăn rau quả hằng ngày.
a) Kể tên một số nguồn đạm động vật và đạm thực vật mà em biết.
b) Kể tên một số loại dầu thực vật và mỡ động vật mà em biết.
c) Kể tên một số loại rau quả được sử dụng trong các bữa ăn hàng ngày của em. Chúng được chế biến như thế nào để làm thực phẩm trong bữa ăn?
Lời giải:
a) Một số nguồn đạm động vật: thịt bò, thịt gà, thịt lợn,...
Một số nguồn đạm thực vật: đậu tương, đậu xanh,...
b) Một số loại dầu thực vật: đậu tương, vừng, lạc, hạt hướng dương,...
Một số loại mỡ động vật: mỡ lợn (heo), mỡ gà, mỡ bò,...
c) Một số loại rau củ quả được sử dụng trong các bữa ăn hàng ngày: rau muống, rau cải, rau mồng tơi, rau bắp cải, quả cam, quả bưởi, quả chuối, quả táo,...
Một số cách chế biến rau quả thường được sử dụng: luộc, xào các loại rau; các loại quả có thể rửa sạch ăn liền hoặc sây khô, làm thành mứt,...
Xem thêm các bài giải SBT KHTN 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 8: Một số vật liệu, nhiên liệu và nguyên liệu thông dụng
Bài 10: Hỗn hợp, chất tinh khiết, dung dịch