Phương trình ion rút gọn (NH4)2SO4 + Ba(OH)2
1. Phương trình phân tử (NH4)2SO4 + Ba(OH)2
Nhỏ dung dịch (NH4)2SO4 vào ống nghiệm đựng dung dịch Ba(OH)2 sẽ tạo thành phương trình phản ứng.
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2NH3 + 2H2O
(NH4)2SO4 và Ba(OH)2 là các chất dễ tan và phân li mạnh
(NH4)2SO4→ 2NH4+ + SO42-
Ba(OH)2 → Ba2+ + 2OH-
2NH4+ + SO42- + Ba2+ + 2OH- → BaSO4↓ + NH3 + H2O
Lược bỏ các ion giống nhau ở vế trái và vế phải.
2NH4+ + SO42- + Ba2+ + 2OH- → BaSO4↓ + NH3↑ + H2O
(Phương trình này không có ion nào bị loại bỏ)
2. Phương trình ion (NH4)2SO4 + Ba(OH)2
2NH4+ + SO42- + Ba2+ + 2OH- → BaSO4↓ + NH3↑ + H2O
3. Câu hỏi bài tập liên quan
Bài 1. Trộn dung dịch chứa Ba2+; OH− 0,03 mol và Na+ 0,01 mol với dung dịch HCO3− 0,02 mol; CO32− 0,015 mol và Na+. Tính khối lượng kết tủa thu được sau khi trộn là bao nhiêu?
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
Áp dụng định luật bảo toàn điện tích ta có:
2nBa2+ + nNa+= nOH−
=>2.nBa2+ + 1.0,01 = 1.0,06 = >nBa2+ = 0,01 (mol)
HCO3− + OH− → CO32− + H2O
=> nCO32−= 0,035 mol
nCO32− > nBa2+
nBaCO3= nBa2+ = 0,01 mol
=> mBaCO3↓ = 0,01.197 = 1,97 (g)
Câu 2. Dung dịch X chứa m gam 3 ion : Mg2+, NH4+, SO42-. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch KOH thu được 5,8 gam kết tủa. Phần 2 đun nóng với
A. 77,4
B. 43,8
C. 21,9
D. 38,7
Hướng dẫn giải chi tiết
nMg(OH)2= 0,1 mol; nNH3 = 0,15 mol
Mg2+ + 2OH- → Mg(OH)2
NH4+ + OH- → NH3 + H2O
Trong mỗi phần có : 0,1 mol Mg2+ và 0,15 mol NH4+
Bảo toàn điện tích:
nSO42−(1phan) =1/2.(2nMg + nNH4+) = 0,175 mol
=> m = (0,1.24 + 0,15.18 + 0,175.96).2 = 43,8 gam
Câu 3. Một dung dịch X chứa 0,01 mol Ba2+, 0,01 mol NO3-, a mol OH-, b mol Na+. Để trung hòa lượng dung dịch X này cần dùng 400 ml dung dịch HCl có pH = 1. Khối lượng chất rắn thu được sau khi cô cạn dung dịch X là:
A. 3,36 gam
B. 1,68 gam
C. 2,56 gam
D. 3,42 gam
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
a = nOH− =nH+=0,1.0,4 = 0,04 mol
Bảo toàn điện tích
2nBa2+ + nNa+ = nNO3− + nOH− ⇒ 2.0,01 + b = 0,01 + 0,04
=> b = 0,03
mchất rắn = 0,01.137 + 0,01.62 + 0,04.17 + 0,03.23 = 3,36 gam
Câu 4. Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng sau (nếu có)
a) H2SO4 + BaCl2 →
b) BaCl2 + Na2CO3 →
c) Ba(HCO3)2 + K2CO3 →
d) NaOH dư + H3PO4 →
e) FeSO4 + KMnO4+ H2SO4→
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
a) H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl
SO42- + Ba2+ → BaSO4↓
b) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3+ 2NaCl
Ba2+ + CO32- → BaCO3
c) Ba(HCO3)2+ K2CO3 → BaCO3 + 2KHCO3
Ba2+ + CO32- → BaCO3
d) 3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 3H2O
3OH- + H3PO4 → PO43- + 3H2O
e) 10FeSO4+ 8H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O
Xem thêm các phương trình hóa học khác:
Phương trình điện li Zn(OH)2 | Zn(OH)2
Zn + 2OH– + 2Na+ → 2Na+ + ZnO2 2- + 2H2O| Phương trình ion Zn(OH) + NaOH
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + NH3 + H2O| (NH4)2SO4 + Ba(OH)2
Zn + HNO3 loãng → Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O | Zn + HNO3 ra NH4NO3