Phương trình điện li NaH2PO4
1. Viết phương trình điện li của NaH2PO4
NaH2PO4 → Na+ + H2PO4-
H2PO4- ⇆ H+ + HPO42-
HPO42- ⇆ H+ + PO43-
2. NaH2PO4 là chất điện li mạnh
NaH2PO4là muối axit
Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước, các phân tử hoà tan đều phân li ra ion, gồm:
Các axit mạnh: HCl, HNO3, H2SO4, HBr, ......
Các dung dịch bazơ: NaOH, KOH, Ca(OH)2,......
Hầu hết các muối như: NaCl, Na2SO4, KCl, CH3COONa, NaH2PO4, ....
3. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1. Số muối axit trong các muối sau: NaHCO3; NaHSO4; Na2HPO3; NaHSO3; (NH4)2CO3; Na2HPO4.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Lời giải:
Đáp án: B
Câu 2. Dãy các chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. Na2SO4, HCl, CH3COONa, NaH2PO4.
B. Na2SO4, CH3COOH, Na2HPO3, NaH2PO4.
C. NaCl, Na2SO4, NaH2PO4, Na2HPO3.
D. NaH2PO4, HF, H2SO4, Na2HPO3.
Lời giải:
Đáp án: A
Dãy chất là chất điện li mạnh: Na2SO4, HCl, CH3COONa, NaH2PO4.
Câu 3. Dung dịch nào sau đây không dẫn điện được?
A. CH3COONa
B. C2H5OH
C. NaH2PO4
D. CH3COOH
Lời giải:
Đáp án: B
Câu 4. Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
A. HCl → H+ + Cl-
B. H2S → 2H+ +S2-
C. Na3PO4→ 3Na+ + PO43-
D. CH3COOH ⇔ CH3COO- + H+
Lời giải:
Đáp án: D
Câu 5.Có 4 dung dịch có cùng nồng độ mol: NaCl (1), C2H5OH (2), CH3COOH (3), K2SO4(4). Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần về độ dẫn điện của dung dịch ?
A. (1), (2), (3), (4).
B. (3), (2), (1), (4).
C. (2), (3), (1), (4).
D. (2), (1), (3), (4).
Lời giải:
Đáp án: C
Câu 6. Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H+, CH3COO-
B. H+, CH3COO-, H2O.
C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.
D. CH3COOH, CH3COO-, H+.
Lời giải:
Đáp án: C
CH3COOH là chất điện li yếu: CH3COOH ⇄ H+ + CH3COO-
Do vậy phần tử thu được gồm: CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.
Câu 7. Đặc điểm phân li Zn(OH)2 trong nước là
A. theo kiểu bazơ.
B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểubazơ.
C. theo kiểu axit.
D. vì là bazơ yếu nên không phân li.
Lời giải:
Đáp án: B
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
CH3COOH + Na → CH3COONa + H2 | CH3COOH ra CH3COONa
AlCl3 + NaOH → NaAlO2 + NaCl + H2O | AlCl3 ra NaAlO2
Al2O3 + NaOH → NaAlO2 + H2O | Al2O3 ra NaAlO2
NH2CH2COOH + NaOH → NH2CH2COONa + H2O | NH2CH2COOH ra NH2CH2COONa