Phản ứng CH3COOH + Na → CH3COONa + H2
1. Phương trình phản ứng CH3COOH tác dụng với Na
2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa + H2
2. Điều kiện phản ứng xảy ra phản ứng CH3COOH tác dụng với Na
Nhiệt độ thường
3. Bản chất của các chất tham gia phản ứng
3.1. Bản chất của CH3COOH (Axit axetic)
CH3COOH là một axit hữu cơ. Axit axetic ăn mòn các kim loại và tạo ra khí hidro và muối axetat.
3.2. Bản chất của Na (Natri)
Na có tính khử rất mạnh dễ dàng khử ion H+ trong dung dịch axit thành hidro tự do.
4. Tính chất hóa học của axit axetic
Gồm 1 nhóm -OH liên kết với nhóm C=O tạo thành nhóm -COOH, chính nhóm –COOH (Cacboxyl) làm cho phân tử có tính axit.
Axit axetic là một axit yếu, yếu hơn các axit HCl, H2SO4, HNO3, H2SO3 nhưng mạnh hơn axit cacbonic H2CO3. Axit axetic cũng có đầy đủ tính chất của một axit.
4.1. Dung dịch axit axetic làm quỳ tím đổi màu thành đỏ.
4.2. Axit axetic tác dụng với oxit bazơ, bazơ
Axit axetic tác dụng với oxit bazơ, bazơ tạo thành muối và nước.
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
CH3COOH + CaO → (CH3COO)2Ca + H2O
4.3. Axit axetic tác dụng với kim loại (trước H) giải phóng H2
2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa + H2↑
4.4. Axit axetic tác dụng với muối của axit yếu hơn.
2CH3COOH + BaCO3 → (CH3COO)2Ba + CO2↑ + H2O.
4.5. Axit axetic tác dụng với rượu
Axit axetic tác dụng với rượu tạo ra este và nước (xúc tác là H2SO4 đặc, nóng):
CH3COOH + HO-C2H5 ⇔ CH3COOC2H5 + H2O
5. Bài tập vận dụng
Câu 1. Axit axetic (CH3COOH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. K, CuO, HCl
B. KOH, K, CaCO3
C. KOH, Cu, NaCl
D. K, KCl, CuO
Lời giải:
Đáp án: B
Câu 2. Axit axetic tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. C2H5ONa
B. (NH4)2CO3
C. C6H5ONa
D. Cả A, B, C
Lời giải:
Đáp án: D
Giải thích:
CH3COOH + C2H5ONa → CH3COONa + C2H5OH
2CH3COOH + (NH4)2CO3 → 2CH3COONH4 + CO2 + H2O
Câu 3. Thực hiện phản ứng este hóa m gam CH3COOH bằng một lượng vừa đủ C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) thu được 1,76 gam este (H = 100%). Giá trị của m là:
A. 2,1
B. 1,2
C. 2,4
D. 1,4
Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích:
Cứ 60 g (1mol) CH3COOH 88 g CH3COOC2H5
=> m = 1,76/88. 60 = 1,2 g
Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. để sản xuất phenol trong công nghiệp người ta đi từ cumen.
B. axit axetic, axit fomic, etanol, metanol tan vô hạn trong nước.
C. trong công nghiệp để tráng gương, tráng ruột phích người ta dùng glucozơ.
D. phenol là chất lỏng tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường.
Lời giải:
Đáp án: D
Câu 5. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.
B. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.
C. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
D. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.
Lời giải:
Đáp án: A
Câu 6. Axit axetic CH3COOH không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. Na2CO3.
C. NaCl.
D. Na.
Lời giải:
Đáp án: C
Giải thích:
CH3COOH không phản ứng với NaCl.
Phương trình hóa học:
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
2CH3COOH + Na2CO3 → 2CH3COONa + CO2 + H2O
2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa + H2
Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về axit fomic và axit axetic?
A. Hai axit trên đều tác dụng với Mg, Na2CO3, CuO, dung dịch AgNO3/NH3.
B. Tính axit của axit fomic mạnh hơn axit axetic. Axit fomic tác dụng với Cu(OH)2/NaOH, đun nóng tạo ra Cu2O, còn axit axetic không có phản ứng này.
C. Hai axit trên đều được điều chế từ CH4 qua một phản ứng.
D. Nhiệt độ sôi của axit fomic cao hơn nhiệt độ sôi của axit axetic.
Lời giải:
Đáp án: B
Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng:
CH3COOH + NaCH3COONa + H2
Tổng hệ số các chất (là các số nguyên, tối giản) trong phản ứng trên là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Lời giải:
Đáp án: C
Giải thích:
Phương trình phản ứng:
2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa + H2
Tổng hệ số các chất trong phương trình phản ứng trên là:
2 + 2 + 2 + 1 = 7
Câu 9: Trung hòa 200 ml dung dịch axit axetic 0,25M bằng dung dịch NaOH 0,25M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là
A. 0,1 lít
B. 0,2 lít
C. 0,3 lít
D. 0,4 lít
Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích:
Số mol của CH3COOH là:
= 0,05 mol
Phương trình phản ứng:
Theo phương trình phản ứng ta có:
nNaOH = 0,05 mol
Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là:
V = = 0,2 lít
Xem thêm các phương trình hóa học khác:
CH3COOH + CuO → (CH3COO)2Cu + H2O | CH3COOH ra (CH3COO)2Cu
C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O | C2H5OH ra CH3COOH | Rượu etylic ra axit axetic
CaCO3 +CH3COOH → (CH3COO)2Ca + H2O + CO2 ↑
CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O l Axit axetic ra Etyl axetat l CH3COOH ra CH3COOC2H5