Trắc nghiệm Toán 7 KNTT Bài 4. Thứ tự thực hiện phép tính. Quy tắc chuyển vế có đáp án
Dạng 3: Tính giá trị biểu thức số hữu tỉ có đáp án
-
532 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
b) (−3)3.19+(−2019)0.(−1)2019;
b) (−3)3.19+(−2019)0.(−1)2019
=−27.132+1.(−1)
=−(33).132−1=−3−1=−4.
Vậy giá trị của biểu thức đã cho bằng –4.
Câu 4:
Tính:
a) P = 1 – 2 + 22 – 23 +...+ 22022;
a) P = 1 – 2 + 22 – 23 +...+ 22022
2P = 2 – 22 + 23 – 24 +...+ 22023
Suy ra P + 2P = (1 – 2 + 22 – 23 +...+ 22022) + (2 – 22 + 23 – 24 +...+ 22023)
Hay 3P = 1 + (–2 + 2) + (22 – 22) + (–23 + 23) +...+ (22022 – 22022) + 22023
3P = 1 + 0 + 0 + 0 +...+ 0 + 22023
3P = 1 + 22023
P=1+220233
Vậy P=1+220233.
Câu 6:
Kết quả phép tính (1−12+13)+(12−2)−(13+3) là:
Đáp án đúng là: C
Ta có (1−12+13)+(12−2)−(13+3)
=1−12+13+12−2−13−3
=(1−2−3)+(−12+12)+(13−13)
= ‒4 + 0 + 0
= ‒4.
Vậy ta chọn đáp án C.
Câu 7:
Đáp án đúng là: B
Ta xét từng đáp án:
Đáp án A:
Ta có 12−18=48−18=38≠−38.
Suy ra đáp án A sai.
Đáp án B:
Ta có −18−14=−18−28=−38.
Suy ra đáp án B đúng.
Đáp án C:
Ta có 18−14=18−28=−18≠−38.
Suy ra đáp án C sai.
Đáp án D:
Ta có −12−18=−48−18=−58≠−38.
Suy ra đáp án D sai.
Vậy ta chọn đáp án B.
Câu 9:
Cho biểu thức H=24+8.[(−2)2:12]0−122.4+(−2)2. Giá trị của 3H bằng:
Đáp án đúng là: A
Ta có H=24+8.[(−2)2:12]0−122.4+(−2)2.
=16+8.1−14.4+4
= 16 + 8 – 1 + 4
= 27
Suy ra 3H = 3.27 = 81.
Vậy ta chọn đáp án A.
Câu 10:
Cho biểu thức M=11315.(0,5)2.3+(815−11960):12324. Giá trị của M20 bằng:
Đáp án đúng là: B
Câu 11:
Cho biểu thức E=210.941.2512365.1515.109. Giá trị của E100 bằng:
Đáp án đúng là: D
Ta có E=210.941.2512365.1515.109
=210.(32)41.(52)12365.(3.5)15.(2.5)9
=210.382.524365.315.515.29.59
=210.382.52429.380.524
= 2.32
= 18.
Suy ra E100=18100=950.
Vậy ta chọn đáp án D.
Câu 12:
Cho các biểu thức A=0,4−29+2111,4−79+711 và B=13−0,25+15116−0,875+0,7
Tính giá trị biểu thức G = A – B.
Đáp án đúng là: A
Câu 13:
Kết luận nào đúng về giá trị của biểu thức A=15−[(−23)−(13+56)]?
=6130.
Do A=6130>6030=2 nên A > 2.