Trắc nghiệm Toán 7 KNTT Bài 3. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ có đáp án
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức có chứa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ có đáp án
-
200 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
a) 82.24;
a) 82.24 = (23)2.24 = 23.2.24 = 26.24 = 26 + 4 = 210.
Câu 4:
d) (0,125)8.644;
d) (0,125)8.644 = (0,125)8.(82)4 = (0,125)8.82.4 = (0,125)8.88 = (0,125.8)8 = 18.
Câu 11:
Rút gọn biểu thức 1253 : 25 dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ ta được kết quả là:
Đáp án đúng là: A
Ta có 1253 : 25 = (53)3 : 52 = 53.3 : 52 = 59 : 52 = 59 – 2 = 57.
Vậy ta chọn đáp án A.
Câu 13:
Rút gọn biểu thức ta được kết quả là:
Đáp án đúng là: D
Ta có .
Vậy ta chọn đáp án D.
Câu 14:
Rút gọn biểu thức 49.527 bằng:
Đáp án đúng là: D
Ta có 49.527 = 49.53.9 = 49.(53)9 = 49.1259 = (4.125)9 = 5009.
Vậy ta chọn đáp án D
Câu 16:
Cho biểu thức M = . Khẳng định nào sau đây đúng?
Đáp án đúng là: B
Câu 18:
Đáp án đúng là: B
.
.
Do đó phương án Avà D là khẳng định sai.
Vì nên phương án C là khẳng định sai.
Suy ra . Do đó phương án B là khẳng định đúng.
Vậy ta chọn đáp án B.
Câu 19:
Viết biểu thức 68.125 dưới dạng 2a.3b thì giá trị của a + b là:
Đáp án đúng là: B
68.125 = (2.3)8.(4.3)5 = 28.38.45.35 = 28.38.(22)5.35 = 28.22.5. 38 + 5
= 28.210. 313 = 28 + 10. 313 = 218. 313.
Do đó a = 18; b = 13.
Suy ra a + b = 18 + 13 = 31.
Vậy ta chọn đáp án B.
Câu 20:
Cho số a = . Tìm số các chữ số của a.
Đáp án đúng là: B
Ta có a = .
Do đó số a có 8 chữ số.
Vậy ta chọn đáp án B.