Trắc nghiệm Toán 7 KNTT Bài 3. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ có đáp án
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức có chứa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ có đáp án
-
234 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
a) 82.24;
a) 82.24 = (23)2.24 = 23.2.24 = 26.24 = 26 + 4 = 210.
Câu 4:
d) (0,125)8.644;
d) (0,125)8.644 = (0,125)8.(82)4 = (0,125)8.82.4 = (0,125)8.88 = (0,125.8)8 = 18.
Câu 5:
e) 274.3293;
e) 274.3293=(33)4.32(32)3=33.4.3232.3=312.3236=312+236=31436=314−6=38.
Câu 6:
f) (18)3.64443;
f) (18)3.64443=1383.(26)4(22)3=26.48322.3=224(23)326=2242926=224−926=21526=215−6=29.
Câu 7:
Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) A=319.(19)9;
Câu 8:
b) B=(116)14:(14)28;
b) B=(116)14:(14)28=(1242)14:(14)28=[(14)2]14:(14)28=(14)2.14:(14)28.
=(14)28:(14)28=(14)28−28=(14)0=1.
Câu 9:
c) C=25.55−1063.55;
c) C=25.55−1063.55=(2.5)5−101.1053.55=105−10.1053.55.
=105.(1−10)3.55=105.(−9)3.55=−93.(105)5=−3.25=−3.32=−96.
Câu 10:
d) D=(0,25)4.29+625−16.
d) D=(0,25)4.29+625−16=(14)4.29+625−24=1444.29+624.(2−1).
=1(22)4.29+624.1=2928+616=29−8+616=2+616=816=12.Câu 11:
Rút gọn biểu thức 1253 : 25 dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ ta được kết quả là:
Đáp án đúng là: A
Ta có 1253 : 25 = (53)3 : 52 = 53.3 : 52 = 59 : 52 = 59 – 2 = 57.
Vậy ta chọn đáp án A.
Câu 12:
Giá trị của biểu thức 1252.25354 bằng:
Đáp án đúng là: C
Ta có 1252.25354=(53)2.(52)354=53.2.52.354=56.5654=56+654=51254=512−4=58.
Vậy ta chọn đáp án C.
Câu 13:
Rút gọn biểu thức 15894 ta được kết quả là:
Đáp án đúng là: D
Ta có 15894=158(32)4=15832.4=15838=(153)8=58=390 625.
Vậy ta chọn đáp án D.
Câu 14:
Rút gọn biểu thức 49.527 bằng:
Đáp án đúng là: D
Ta có 49.527 = 49.53.9 = 49.(53)9 = 49.1259 = (4.125)9 = 5009.
Vậy ta chọn đáp án D
Câu 15:
Giá trị của biểu thức 63+2.62+2337 bằng:
Đáp án đúng là: B
Ta có 63+2.62+2337=(2.3)3+2.(2.3)2+2337=23.33+2.22.32+2337.
=23.33+23.32+2337=23.(33+32+1)37=8.(27+9+1)37=8.3737=8.
Vậy ta chọn đáp án B.
Câu 16:
Cho biểu thức M = 32.1243.812.133. Khẳng định nào sau đây đúng?
Đáp án đúng là: B
M=32.1243.812.133=32.135.(34)2.133=32.34.235.33
=32.3835+3=32.3838=32=9.
Câu 17:
Đáp án đúng là: A
F=2.67+6825.(94−2.37+38)=67.(2+6)25.[(32)4−2.37+38]=67.825.(38−2.37+38).
=67.825.(2.38−2.37)=67.825.2.37.(3−1)=67.826.37.2=67.827.37.
=67.8(2.3)7=67.867=81=8.
Vậy ta chọn đáp án A.
Câu 18:
Đáp án đúng là: B
G=45.94−2.69210.38+68.20=(22)5.(32)4−2.(2.3)9210.38+(2.3)8.4.5=210.38−2.29.39210.38+28.38.22.5.
=210.38−210.39210.38+210.38.5=210.38.(1−3)210.38.(1+5)=−26=−13.
Do đó phương án Avà D là khẳng định sai.
Vì −13<0 nên phương án C là khẳng định sai.
Suy ra |G|=|−13|=−(−13)=13. Do đó phương án B là khẳng định đúng.
Vậy ta chọn đáp án B.
Câu 19:
Viết biểu thức 68.125 dưới dạng 2a.3b thì giá trị của a + b là:
Đáp án đúng là: B
68.125 = (2.3)8.(4.3)5 = 28.38.45.35 = 28.38.(22)5.35 = 28.22.5. 38 + 5
= 28.210. 313 = 28 + 10. 313 = 218. 313.
Do đó a = 18; b = 13.
Suy ra a + b = 18 + 13 = 31.
Vậy ta chọn đáp án B.
Câu 20:
Cho số a = 25.58. Tìm số các chữ số của a.
Đáp án đúng là: B
Ta có a = 25.58=25.55.53=(2.5)5.53=105.125=100 000.125=1 2 500 000.
Do đó số a có 8 chữ số.
Vậy ta chọn đáp án B.