Trắc nghiệm Toán 7 KNTT Bài 1. Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án

Dạng 3: So sánh và sắp xếp số hữu tỉ có đáp án

  • 356 lượt thi

  • 13 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

So sánh hai phân số sau: a=12341235 và b=43194320

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có:

112341235=123512341235=11235

143194320=432043194320=14320

11235>14320 (so sánh hai phân số cùng tử)

Suy ra 112341235>143194320

Do đó 12341235<43194320 (so sánh phần bù)

Vậy a < b.


Câu 2:

So sánh hai số x=20202027và y=20272034
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

+ Ta có: 120202027=2027202720202027=72027

+ Lại có: 120272034=2034203420272034=72034

72027>72034 (so sánh hai phân số cùng tử)

Do đó: 120202027>120272034

Suy ra 20202027<20272034 (so sánh theo phần bù)

Hay 20202027>20272034

Vậy x > y.


Câu 3:

Viết lại các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần: 119;98;2512;37;97
Xem đáp án
Đáp án đúng là: B
Media VietJack

Câu 4:

Có bao nhiêu số hữu tỉ thỏa mãn có mẫu bằng 7, lớn hơn -59 và nhỏ hơn -29

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Gọi số hữu tỉ cần tìm có dạng x7, x

Theo đề bài ta có:

59<x7<29 nên 5.79.7<x.97.9<2.79.7

Hay 3563<9x63<1463

Suy ra 35<9x<14 do đó 359<x<149 (*)

Mặt khác:

36 < 35 < 27 nên 369<359<279 hay ‒4 < -359 < ‒3;

• ‒18 < ‒14 < ‒9 nên 189<149<99 hay 2<149<1 

Lại có x ℤ, do đó ‒4 < x < ‒1 nên có hai số nguyên thỏa mãn (*) là x = ‒3; x = ‒2.

Vậy có hai số hữu tỉ thoả mãn yêu cầu đề bài là: 37;27.


Câu 9:

b) 13;0,5;2,1;1.

Xem đáp án

Ta chia các số 13;0,5;2,1;1 thành hai nhóm:

Nhóm 1: gồm các số hữu tỉ âm 13;1.

Nhóm 2: gồm các số hữu tỉ dương 0,5 và 2,1.

+) Ta so sánh nhóm 1: 13;1.

1=33>13 nên 1<13 

+) Ta so sánh nhóm 2: gồm hai số 0,5 và 2,1.

Kể từ trái sang phải, cặp chữ số cùng hàng đầu tiên khác nhau là cặp chữ số ở phần nguyên. Do 0 < 2 nên 0,5 < 2,1.

+) Nhóm 1 gồm các số thực âm, nhóm 2 gồm các số thực dương mà số thực dương luôn lớn hơn số thực âm.

Do đó ta có 1<13 < 0,5 < 2,1.

Vậy sắp xếp theo thứ tự tăng dần ta có: 1;13;0,5;2,1.


Câu 10:

Cho hai số hữu tỉ sau x = 25-35 và y = -444777. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có:

x=2535=2535=5.55.7=57

y=444777=4.1117.111=47

5 < 4 nên 57<47

Hay 2535<444777

Hay 2535<444777

Vậy x < y.


Câu 11:

Cho 373741413741. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có: 37374141=37.10141.101=3741.

Vậy 37374141=3741.


Câu 12:

Cho các số hữu tỉ sau 1217;317;1617;117;1117;1417;917. Sắp xếp các số trên theo thứ tự giảm dần ta được:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Vì ‒1 > ‒3 > ‒9 > ‒11 > ‒12 > ‒14 > ‒16

Nên 117>317>917>1117>1217>1417>1617 (so sánh các phân số cùng mẫu)

Nên sắp xếp theo thứ tự giảm dần ta được dãy: 117;317;917;1117;1217;1417;1617.

Câu 13:

Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 59;57;52;54;56
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Vì 2 < 4 < 6 < 7 < 9

Suy ra 52>54>56>57>59 (so sánh các phân số cùng tử dương)

Khi đó 52<54<56<57<59 

Vậy sắp xếp các số đã cho theo thứ tự tăng dần ta được: 52;54;56;57;59


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương