Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3. Phép cộng, phép trừ đa thức một biến có đáp án

Trắc nghiệm Toán 7 CD Bài 3. Phép cộng, phép trừ đa thức một biến (Thông dụng) có đáp án

  • 198 lượt thi

  • 7 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho: P(x) = 2x4 – x2 + x – 2; Q(x) = 3x4 + x3 + 2x2 + x + 1.

Tìm đa thức M(x) = Q(x) + P(x) và hệ số tự do của M(x)

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

M(x) = Q(x) + P(x)

         = (3x4 + x3 + 2x2 + x + 1) + (2x4 – x2 + x – 2)

         = 3x4 + x3 + 2x2 + x + 1 + 2x4 – x2 + x – 2

       = (3x4 + 2x4) + x3 + (2x2 – x2) + (x + x) + (1 – 2)

         = 5x4 + x3 + x2 + 2x – 1

Số hạng không chứa biến là – 1, nên hệ số tự do là – 1.

Vậy M(x) = 5x4 + x3 + x2 + 2x – 1, hệ số tự do là – 1.


Câu 2:

Cho đa thức A(x) = 5x4 – x3 + 2x2 + 4 và B(x) = 5x4 – 3x3 + x – 7.

Biết F(x) = A(x) – B(x). Bậc và hệ số cao nhất của đa thức F(x) là

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

F(x) = A(x) – B(x)

       = (5x4 – x3 + 2x2 + 4) – (5x4 – 3x3 + x – 7)

       = 5x4 – x3 + 2x2 + 4 – 5x4 + 3x3 – x + 7

       = (5x4 – 5x4) + (– x3 + 3x3) + 2x2 – x + (4 + 7)

       = 2x3 + 2x2 – x + 11

Vậy F(x) = 2x3 + 2x2 – x + 11 có bậc 3, hệ số cao nhất là 2.


Câu 3:

Cho 3 đa thức:

A(x) = x4 + 2x3 + 2x2 – x – 2; B(x) = 3x4 – x3 + x2 – 2x + 1; C(x) = – 3x4 + x3 – 2x + 1.

Biết N(x) = B(x) + C(x) – A(x). Đa thức N(x) là

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Cho 3 đa thức:  A(x) = x^4 + 2x^3 + 2x^2 – x – 2; B(x) = 3x^4 – x^3 + x^2 – 2x + 1; (ảnh 1)

Câu 4:

Cho: P(x) = 2x4 – x2 + x – 2; Q(x) = 3x4 + x3 + 2x2 + x + 1.

Biết H(x) + P(x) = Q(x). Đa thức H(x) là

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

H(x) + P(x) = Q(x)

nên H(x) = Q(x) – P(x)

               = (3x4 + x3 + 2x2 + x + 1) – (2x4 – x2 + x – 2)

               = 3x4 + x3 + 2x2 + x + 1 – 2x4 + x2 – x + 2

               = (3x4 – 2x4) + x3 + (2x2 + x2) + (x – x) + (1 + 2)

               = x4 + x3 + 3x2 + 3

Vậy H(x) = x4 + x3 + 3x2 + 3.


Câu 5:

Cho 3x4 + 5x3 – 5x2 + 5x + 1 – P(x) = 2x4 + 2x3 – x2 + x – 4. Tìm P(x)?

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

3x4 + 5x3 – 5x2 + 5x + 1 – P(x) = 2x4 + 2x3 – x2 + x – 4

P(x) = (3x4 + 5x3 – 5x2 + 5x + 1) – (2x4 + 2x3 – x2 + x – 4)

P(x) = 3x4 + 5x3 – 5x2 + 5x + 1 – 2x4 – 2x3 + x2 – x + 4

P(x) = (3x4 – 2x4) + (5x3 – 2x3) + (– 5x2 + x2) + (5x – x) + (1 + 4)

P(x) = x4 + 3x3 – 4x2 + 4x + 5


Câu 6:

Cho Q(x) – (x5 + 2x3 – 2 + x) = 3x3 + 2x2 – 1. Tìm Q(x) rồi sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Q(x) – (x5 + 2x3 – 2 + x) = 3x3 + 2x2 – 1

Q(x) = 3x3 + 2x2 – 1 + (x5 + 2x3 – 2 + x)

Q(x) = 3x3 + 2x2 – 1 + x5 + 2x3 – 2 + x

Q(x) = (3x3 + 2x3) + 2x2 + (– 1 – 2) + x5 + x

Q(x) = 5x3 + 2x2 – 3 + x5 + x

Q(x) = x5 + 5x3 + 2x2 + x – 3.


Câu 7:

Hai đa thức P(x) và Q(x) nào dưới đây thỏa mãn P(x) – Q(x) = x3 – 3x2 + x?

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Thử đáp án A, ta có:

P(x) – Q(x) = (x5 + x3 + 5x2 + 2x – 1) – (x4 + 8x2 + x + 1)

                  = x5 + x3 + 5x2 + 2x – 1 – x4 – 8x2 – x – 1

                  = x5 – x4 + x3 + (5x2 – 8x2) + (2x – x) + (– 1 – 1)

                  = x5 – x4 + x3 – 3x2 + x – 2

Do đó đáp án A không đúng.

Thử đáp án B, ta có:

P(x) – Q(x) = (x4 + x3 + 5x2 + 2x – 1) – (x4 + 8x2 – x + 1)

                  = x4 + x3 + 5x2 + 2x – 1 – x4 – 8x2 + x – 1

                  = (x4 – x4) + x3 + (5x2 – 8x2) + (2x + x) + (– 1 – 1)

                  = x3 – 3x2 + 3x – 2

Do đó đáp án B không đúng.

Thử đáp án C, ta có:

P(x) – Q(x) = (x4 + x3 + 5x2 + 2x + 1) – (x4 + 2x3 + 8x2 – x + 1)

                  = x4 + x3 + 5x2 + 2x + 1 – x4 – 2x3 – 8x2 + x – 1

                  = (x4 – x4) + (x3 – 2x3) + (5x2 – 8x2) + (2x + x) + (1 – 1)

                  = – x3 – 3x2 + 3x

Do đó đáp án C không đúng.

Thử đáp án D, ta có:

P(x) – Q(x) = (x5 + x3 + 5x2 + 2x – 1) – (x5 + 8x2 + x – 1)

                  = x5 + x3 + 5x2 + 2x – 1 – x5 – 8x2 – x + 1

                  = (x5 – x5) + x3 + (5x2 – 8x2) + (2x – x) + (– 1 + 1)

                  = x3 – 3x2 + x

Vậy đáp án đúng là D.


Bắt đầu thi ngay