Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 1. Tọa độ của vectơ (Phần 2) có đáp án

Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 1. Tọa độ của vectơ (Nhận biết) có đáp án

  • 254 lượt thi

  • 7 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho OA=2;10 . Đâu là tọa độ của điểm A?

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Do OA=2;10  nên A có tọa độ là (2; 10).


Câu 2:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm C có tọa độ là C(‒2; ‒5). Biểu diễn vectơ OC theo các vectơ đơn vị là

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Do điểm C có tọa độ là (‒2; ‒5) nên OC=2i5j.


Câu 3:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 điểm M(2; 1) và N(1; 2). Tọa độ vectơ MN 

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Với M(2; 1) và N(1; 2) ta có:

MN=xNxM;yNyM = (1 – 2; 2 – 1 ) = (–1 ; 1).


Câu 4:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 điểm A(2; 5) và B(6; 7). Tọa độ C là trung điểm của AB là

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB với A(2; 5) và B(6; 7) nên ta có:

xC=xA+xB2=2+62=4 

yC=yA+yB2=5+72=6

Vậy C(4; 6).


Câu 5:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(3; 6), B(6; 9) và C(9; 12). Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Do G là trọng tâm tam giác ABC với A(3; 6), B(6; 9) và C(9; 12) nên ta có:

xG=xA+xB+xC3=3+6+93=6;

yG=yA+yB+yC3=6+9+123=9.

Vậy G(6; 9).


Câu 6:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho a=3;4. Độ dài của vectơ a là:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Độ dài vectơ a là: a=32+42=5.


Câu 7:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho a=a1;a2 b=b1;b2. Biết a1b1+a2b2=0. Xác định vị trí tương đối giữa a b.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Với a=a1;a2 b=b1;b2 ta có:

a1b1 + a2b2 = 0 Û ab vuông góc.


Bắt đầu thi ngay