Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 8: New ways to learn

Pronunciation and stress of verbs and three syllable adjectives

  • 641 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Xem đáp án

generous  /ˈdʒenərəs/                          

suspicious   /səˈspɪʃəs/            

constancy  /ˈkɒnstənsi/                       

sympathy /ˈsɪmpəθi/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2 , còn lại là âm tiết 1

Đáp án cần chọn là: B


Câu 2:

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Xem đáp án

acquaintance  /əˈkweɪntəns/                           

unselfish /ʌnˈselfɪʃ/                 

attraction  /əˈtrækʃn/                                       

humorous /ˈhjuːmərəs/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2

Đáp án cần chọn là: D


Câu 3:

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Xem đáp án

loyalty /ˈlɔɪəlti/                       

successful   /səkˈsesfl/                

capable /ˈkeɪpəbl/                  

scientist /ˈsaɪəntɪst/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1

Đáp án cần chọn là: B


Câu 4:

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Xem đáp án

carefully  /ˈkeəfəli/                             

correctly  /kəˈrektli/                

perfectly /ˈpɜːfɪktli/                             

certainly /ˈsɜːtnli/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1

Đáp án cần chọn là: B


Câu 5:

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Xem đáp án

excited /ɪkˈsaɪtɪd/                               

interested   /ˈɪntrəstɪd/            

confident  /ˈkɒnfɪdənt/                      

memorable /ˈmemərəbl/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1

Đáp án cần chọn là: A


Câu 6:

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Xem đáp án

organise   /ˈɔːɡənaɪz/              

decorate  /ˈdekəreɪt/               

divorcee /dɪˌvɔːˈsiː/                             

compromise /ˈkɒmprəmaɪz/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 1

Đáp án cần chọn là: C


Câu 7:

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Xem đáp án

refreshment  /rɪˈfreʃmənt/                   

horrible /ˈhɒrəbl/                     

exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/                              

intention /ɪnˈtenʃn/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2

Đáp án cần chọn là: B


Câu 8:

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Xem đáp án

volleyball /ˈvɒlibɔːl/                            

maximum /ˈmæksɪməm/         

athletics  /æθˈletɪks/                            

marathon /ˈmærəθən/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1

Đáp án cần chọn là: C


Câu 9:

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Xem đáp án

difficult /ˈdɪfɪkəlt/                                                      

relevant /ˈreləvənt/                 

volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/                                  

interesting /ˈɪntrəstɪŋ/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 1

Đáp án cần chọn là: C


Câu 10:

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Xem đáp án

confidence  /ˈkɒnfɪdəns/                                

supportive   /səˈpɔːtɪv/            

solution /səˈluːʃn/                                           

obedient /əˈbiːdiənt/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2

Đáp án cần chọn là: A


Bắt đầu thi ngay