Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 10: Ecotourism

Vocabulary - Ecotourism

  • 308 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Find out the synonym of the underlined word from the options below.

The factory was fined for discharging chemicals into the river.

Xem đáp án

discharge (v): xả

charge (v): tính tiền

throw (v): vứt

in charge of something: chịu trách nhiệm cho việc gì

discount (v): bán giảm giá

=> throwing = discharging

=> The factory was fined for throwing chemicals into the river.

Tạm dịch: Nhà máy bị phạt vì xả hóa chất xuống sông.

Đáp án cần c họn là: B


Câu 2:

Choose the best answer to complete each sentence.

Seattle is one of the most ______ cities in the US

Xem đáp án

ecology (n): sinh thái học

ecosystem (n): hệ sinh thái

eco-friendly (adj): thân thiện với môi trường

ecological (adj): (thuộc về) sinh thái

Ở đây sử dụng cấu trúc so sánh nhất với tính từ dài: the + most + long-adj + N

=> Từ cần điền là một tính từ.

=> Seattle is one of the most eco-friendly cities in the US.

Tạm dịch: Seattle là một trong những thành phố thân thiện với môi trường nhất ở Hoa Kỳ.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 3:

Choose the best answer to complete each sentence.

In Alaska, the ecotourism operators are designed to help minimise tourism ______, which may be more difficult to control as an independent traveler.

Xem đáp án

action (n): hoạt động

power (n): sức mạnh

result (n): kết quả

impact (n): tác động

=> In Alaska, the ecotourism operators are designed to help minimise tourism impact, which may be more difficult to control as an independent traveler.

Tạm dịch: Ở Alaska, các nhà khai thác du lịch sinh thái được lập ra để giúp giảm thiểu tác động của du lịch, điều này có thể khó kiểm soát hơn với tư cách là một du khách độc lập.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 4:

Choose the best answer to complete each sentence.

Ecotourism ______  are important to the overall sustainability of the country's tourism industries.

Xem đáp án

intention (n): ý định

plan (n): kế hoạch

drawing (n): bức tranh

design (n): bản thiết kế

=> Ecotourism plans are important to the overall sustainability of the country's tourism industries.

Tạm dịch: Các kế hoạch du lịch sinh thái đóng vai trò quan trọng đối với tính bền vững tổng thể của các ngành du lịch của đất nước.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 5:

Choose the best answer to complete each sentence.

Texas is ______ to a number of eco-tour companies, and plenty of ranches and resorts.

Xem đáp án

home (n): nhà, thị trấn, thành phố,…

house (n): căn nhà

accommodation (n): chỗ ở

building (n): tòa nhà

cụm từ be home to ...: là nhà của ...

=> Texas is home to a number of eco-tour companies, and plenty of ranches and resorts

Tạm dịch: Texas là nơi có nhiều công ty du lịch sinh thái, rất nhiều trang trại và khu nghỉ mát

Đáp án cần chọn là: A


Câu 6:

Choose the best answer to complete each sentence.

Species have ___to climate changes throughout history.

Xem đáp án

adapt (v): thích nghi

adjust (v): điều chỉnh

modify (v): sửa đổi

repair (v): sửa chữa

Ở đây sử dụng thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + V.p.p => Từ cần điền là một động từ ở dạng V.p.p

=> Species have adapted to climate changes throughout history.

Tạm dịch: Các loài đã thích ứng với biến đổi khí hậu trong suốt lịch sử.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 7:

Choose the best answer to complete each sentence.

_______is holidays and travel that involve causing less damage to the environment than usual and that make people aware of the need to protect the environment.

Xem đáp án

Tourism (n): ngành nghề du lịch

Ecotourism (n): du lịch sinh thái

Ecology (n): sinh thái học

Tour (n): chuyến du lịch

=> Ecotourism is holidays and travel that involve causing less damage to the environment than usual and that make people aware of the need to protect the environment.

Tạm dịch: Du lịch sinh thái là kỳ nghỉ du lịch ít gây ra thiệt hại cho môi trường hơn bình thường và khiến mọi người nhận thức được nhu cầu bảo vệ môi trường.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 8:

Choose the best answer to complete each sentence.

First-class _____________ is available on all flights.

Xem đáp án

home (n): nhà, thị trấn, thành phố,…

house (n): căn nhà

accommodation (n): chỗ ở

building (n): tòa nhà

=> First-class accommodation is available on all flights.

Tạm dịch: Chỗ ở hạng nhất được cung cấp trên tất cả các chuyến bay.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 9:

Choose the best answer to complete each sentence.

One of the____had finished singing and the usual shower of coins was falling on the hard floor.

Xem đáp án

entertain (v): giải trí

entertainment (n): sự giải trí

entertainer (n): người làm giải trí, nghệ sĩ

one of the + N(số nhiều): một trong những …

=> One of the entertainers had finished singing and the usual shower of coins was falling on the hard floor.

Tạm dịch: Một trong những nghệ sĩ đã hát xong và một lượng tiền xu đang rơi trên sàn nhà cứng.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 10:

Find out the synonym of the underlined word from the options below.

Microenterprises can have a negative or positive impact on the environment.

Xem đáp án

impact (n): ảnh hưởng

effect (n): ảnh hưởng

result (n): kết quả

consequence (n): kết quả

pressure (n): sức ép

=> effect = impact

=> Microenterprises can have a negative or positive effect on the environment.

Tạm dịch: Các doanh nghiệp siêu nhỏ có thể có tác động tiêu cực hoặc tích cực đến môi trường.

Đáp án cần chọn là: A


Bắt đầu thi ngay