Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 1: Family life

Pronunciation /tr/, /kb/ và /br/

  • 304 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

routine /ruːˈtiːn/                                  

line /laɪn/

combine /kəmˈbaɪn/                            

dine /daɪn/

Phần gạch chân ở đáp án A được phát âm thành /iː/, còn lại là /aɪ/

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

heat /hiːt/                                               

repeat /rɪˈpiːt/

heart /hɑːt/                                            

eating /ˈiːtɪŋ/

Phần gạch chân ở đáp án C được phát âm thành /ɑː/, còn lại là /iː/

Đáp án cần chọn là: C


Câu 3:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

plough /plaʊ/                                        

house /haʊs/

compound /ˈkɒmpaʊnd/                       

touch /tʌtʃ/

Phần gạch chân câu D được phát âm thành /ʌ/, còn lại là /aʊ/

Đáp án cần chọn là: D


Câu 4:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

little /ˈlɪtl/                                             

lighten /ˈlaɪtn/

liable /ˈlaɪəbl/                                       

climb /klaɪm/

Phần gạch chân ở đáp án A được phát âm thành /ɪ/, còn lại là /aɪ/

Đáp án cần chọn là: A


Câu 5:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đuôi “-ed” được phát âm là:

- Group 1 (đọc thành /t/): Khi từ kết thúc bằng 7 âm vô thanh (voiceless): /k/, /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /ʧ/, /θ/

- Group 2 (đọc thành /ɪd/): Khi từ kết thúc bằng 6 âm: /t/, /d/

- Group 3 (đọc thành /d/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /r/, /v/, /ð/, /dʒ/, /ʒ/, /z/, /eɪ/, /aɪ/ …

worked /wɜːkt/                                      

pumped /pʌmpt/

watched /wɒtʃt/                                     

contented /kənˈtentɪd/

=> Phần gạch chân ở đáp án D được phát âm thành /ɪd/, còn lại là /t/

Đáp án cần chọn là: D


Câu 6:

Choose the word which is stressed differently from the rest.

Xem đáp án

another /əˈnʌðə(r)/

tobacco /təˈbækəʊ/

buffalo /ˈbʌfələʊ/ 

occasion /əˈkeɪʒn/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm tiết thứ 2

Đáp án cần chọn là: C


Câu 7:

Choose the word which is stressed differently from the rest

Xem đáp án

water /ˈwɔːtə(r)/                                      

peasant /ˈpeznt/

farming /ˈfɑːmɪŋ/                                    

alarm /əˈlɑːm/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Đáp án cần chọn là: D


Câu 8:

Choose the word which is stressed differently from the rest.

Xem đáp án

timetable /ˈtaɪmteɪbl/                               

conclusion /kənˈkluːʒn/

passenger /ˈpæsɪndʒə(r)/                         

bicycle /ˈbaɪsɪkl/    

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Đáp án cần chọn là: B


Câu 9:

Choose the word which is stressed differently from the rest.

Xem đáp án

travel /ˈtrævl/                                        

begin /bɪˈɡɪn/

forget /fəˈɡet/                                         

announce /əˈnaʊns/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2

Đáp án cần chọn là: A


Câu 10:

Choose the word which is stressed differently from the rest.

Xem đáp án

serious /ˈsɪəriəs/                                     

frightening /ˈfraɪtnɪŋ/

interesting /ˈɪntrəstɪŋ/                             

contented /kənˈtentɪd/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Đáp án cần chọn là: D


Bắt đầu thi ngay