Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 4: For a better community
Vocabulary – For a better community
-
346 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer
If someone is not willing to listen to new ideas or to the opinions of others, he/she is ________.
A. handicapped (adj): tàn tật
B. narrow–minded (adj): nông cạn, hẹp hòi
C. creative (adj): sáng tạo
D. fortunate (adj): may mắn
Dịch: Nếu ai đó không sẵn sàng lắng nghe những ý tưởng mới hoặc ý kiến của người khác, cậu ấy/ cô ấy là người hẹp hòi
Đáp án B
Câu 2:
Choose the best answer
Anna's teacher says that she ______ well with the other students.
interact with sb: tương tác với ai.
Anna's teacher says that she interacts well with the other students.
Tạm dịch: Cô giáo của Anna nói rằng cô ấy tương tác tốt với bạn của mình.
Đáp án: B
Câu 3:
Choose the best answer
As a young person, he is really ______ about his future career.
tobe concerned about: quan tâm về
concerned (adj): lo lắng, quan tâm
concern (n): sự lo lắng, sự âu lo
concerning (v): lo lắng
concerns (v): sự lo lắng, sự âu lo
=>As a young person, he is really concerned about his future career.
Tạm dịch: Khi còn trẻ, anh ta thực sự lo lắng về sự nghiệp tương lai của mình.
Đáp án: A
Câu 4:
Choose the best answer
The _______ why I volunteer is that I want to meet new people and make friends.
benefit (n): lợi ích
opportunity (n): cơ hội
experience (n): kinh nghiệm
reason (n): lý do, nguyên do
=>The reason why I volunteer is that I want to meet new people and make friends.
Tạm dịch: Lý do tại sao tôi tình nguyện là tôi muốn gặp gỡ những người mới và kết bạn.
Đáp án: D
Câu 5:
Choose the best answer
She is completely _______ to her work.
tobe dedicated to: tận tâm
dedication (n): sự cống hiến
dedicating (v): cống hiến
dedicate (v): cống hiến, dâng hiến
dedicated (adj): tận tụy, tận tâm
=>She is completely dedicated to her work.
Tạm dịch: Cô ấy hoàn toàn tận tâm với công việc của mình.
Đáp án: D
Câu 6:
Choose the best answer
After a summer do volunteering in a mountainous area, I _____ many practical skills such as surviving, first aid and teamwork.
lived (v): sống, ở, trú
donated (v): tặng
advertised (v): được quảng cáo
gained (v): đã đạt được
=>After a summer do volunteering in a mountainous area, I gained many practical skills such as surviving, first aid and teamwork.
Tạm dịch: Sau một mùa hè làm tình nguyện ở một vùng miền núi, tôi đã đạt được nhiều kỹ năng thực hành như sống sót, sơ cứu và làm việc theo nhóm.
Đáp án: D
Câu 7:
Choose the best answer
Doing volunteering is _______. It makes the world a better place.
meaningless (adj): vô nghĩa
hopeless (adj): vô vọng
boring (adj): nhàm chán
meaningful (adj): có ý nghĩa
=>Doing volunteering is meaningful. It makes the world a better place.
Tạm dịch: Làm tình nguyện có ý nghĩa Nó làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn.
Đáp án: D
Câu 8:
Choose the best answer
FTC is a ______ organization. It is set up to help poor children get access to technology free
non – profit (adj): phi lợi nhuận
financial (adj): tài chính
handicapped (adj): tàn tật
violent (adj): hung bạo
=>FTC is a non – profit organization. It is set up to help poor children get access to technology free.
Tạm dịch: FTC là một tổ chức phi lợi nhuận. Nó được thiết lập để giúp trẻ em nghèo được tiếp cận với công nghệ miễn phí
Đáp án: A
Câu 9:
Choose the best answer
He is ______. He has to spend his whole life in a wheelchair.
handicapped (adj): tàn tật
mute (adj): câm, thầm lặng
deaf (adj): điếc
perfect (adj): hoàn hảo
=>He is handicapped. He has to spend his whole life in a wheelchair.
Tạm dịch: Anh ta là người tàn tật. Anh ta phải dành toàn bộ cuộc đời mình trên xe lăn.
Đáp án: A
Câu 10:
Choose the best answer
We can help disadvantaged people by _____ clothes and food for them.
Đáp án: B
Dịch: Chúng ta có thể giúp đỡ những người có hoàn cảnh khó khăn bằng cách quyên góp quần áo và thực phẩm cho họ