Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 2: Your body and you
Vocabulary – Your Body and you
-
313 lượt thi
-
11 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Find out the synonym of the underlined word from the options below
A fatty diet increases the risk of heart disease.
disease (n): căn bệnh
ailment (n): sự ốm đau, căn bệnh
allergy (n): sự dị ứng
cancer (n): ung thư
fever (n): sốt rét
=> ailment = disease
=> A fatty diet increases the risk of heart ailment.
Tạm dịch: Chế độ ăn nhiều mỡ làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2:
Choose the best answer
Symptoms of a food _____ usually develop within about an hour after eating the offending food.
evidence (n): bằng chứng
poultry (n): gia cầm
grain (n): ngũ cốc
allergy (n): sự dị ứng
=>Symptoms of a food allergy usually develop within about an hour after eating the offending food.
Tạm dịch: Các triệu chứng dị ứng thức ăn thường phát triển trong vòng 1 giờ sau khi ăn thức ăn có hại.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3:
Choose the best answer
____ is a Chinese method of treating pain and illness using special thin needles which are pushed into the skin in particular parts of the body.
head massage (n): mát-xa đầu
aromatherapy (n): trị bệnh bằng hương liệu
acupuncture (n): châm cứu
=>acupuncture is a Chinese method of treating pain and illness using special thin needles which are pushed into the skin in particular parts of the body
Tạm dịch: Châm cứu là một phương pháp trị thương và chữa bệnh ở Trung Quốc sử dụng những cây kim mảnh được ghim vào da ở một số bộ phận cơ thể.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4:
Choose the best answer
Which part does not belong to circulatory system?
heart (n): tim
blood (n): máu
artery (n): động mạch
lung (n): phổi
-Which part does not belong to circulatory system?
=>lung
Tạm dịch: Bộ phận nào không thuộc hệ tuần hoàn?
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5:
Choose the best answer
Which part does not belong to digestive system?
intestine (n): ruột
stomatch (n): bao tử, dạ dày
nerve (n): dây thần kinh
colon (n): ruột già
- Which part does not belong to digestive system?
=> nerve
Tạm dịch: Bộ phận nào không thuộc hệ tiêu hóa? => dây thần kinh
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6:
Choose the best answer
This medicine will help to _____your cuts and scratches
heal (v): chữa bệnh
inspire (v): truyền cảm hứng
frown (v): cau mày
consume (v): tiêu thụ
=>This medicine will help to heal your cuts and scratches
Tạm dịch: Thuốc này sẽ giúp chữa lành vết cắt và trầy xước.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7:
Choose the best answer
Foods and drinks which strongly _______ the body can cause stress.
boost (v): làm tăng, thúc đẩy
develop (v): phát triển
encourage (v): khuyến khích
stimulate (v): kích thích
=>Foods and drinks which strongly stimulate the body can cause stress
Tạm dịch: Một số loại thực phẩm và đồ uống kích thích cơ thể có thể gây ra sự căng thẳng
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8:
Choose the best answer
Broccoli supplies a great source of vitamin K, which is known to _______ thinking function and _______ brainpower.
stimulate (v): kích động
decrease (v): giảm
enhance (v): nâng cao, đề cao
improve (v): cải thiện
encourage (v): khuyến khích
improve(v): cải thiện
develop (v): phát triển
stop (v): dừng
=>Broccoli supplies a great source of vitamin K, which is known to enhance thinking function and improve brainpower.
Tạm dịch: Bông cải xanh cung cấp nguồn vitamin K tuyệt vời, được biết là tăng cường chức năng tư duy và cải thiện trí tuệ.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9:
Choose the best answer
Yoga increases endurance, _______ and flexibility.
strong (adj): khỏe
strength (n): sự khỏe mạnh
powerful (adj): quyền lực
blood (n): máu
-Ta thấy “endurance” và “flexibility” là danh từ và nối với nhau bằng liên từ “and” nên chỗ cần điền cũng phải là danh từ
=>Yoga increases endurance, strength and flexibility.
Tạm dịch: Yoga tăng độ bền, sự khỏe mạnh và tính linh hoạt.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10:
Choose the best answer
Some foods and spices may _______ your breath for days after a meal.
spoil (v): làm hư hỏng
harm (v): làm hại
damage (v): gây thiệt hại
reduce (v): giảm
Some foods and spices may spoil your breath for days after a meal.
Tạm dịch: Một số loại thực phẩm và gia vị có thể làm hỏng hơi thở của bạn trong nhiều ngày sau bữa ăn.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11:
Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.
You’re driving _____! It is really dangerous in this snowy weather.
Sau động từ “drive” cần 1 trạng từ để bổ sung nghĩa
carelessly (adv): bất cẩn
careless (adj)
carelessness (n)
carefulness (n)
=> You’re driving carelessly! It is really dangerous in this snowy weather.
Tạm dịch: Bạn lái xe bất cẩn quá. Rất nguy hiểm trong loại thời tiết có tuyết như thế này.
Đáp án cần chọn là: A