Vocabulary – Family Life
-
301 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer
The food is ready! Please could you _____ the table for me?
Chọn đáp án: C
cụm từ:lay the table for: dọn cơm
=> The food is ready! Please could you lay the table for me?
Tạm dịch:
Thức ăn đã sẵn sàng. Con dọn bàn giúp mẹ được không?
Câu 2:
What is this picture about?"
Chọn đáp án: A
A. laundry (n): giặt ủi
B. responsibility (n): trách nhiệm
C. grocery (n): thực phẩm
D. homemaker (n): nội trợ
Câu 3:
Choose the best answer
_________ family means a family unit that includes grandmothers, grandfathers, father, mother and children live in a house together.
Đáp án D
nuclear family: gia đình hạt nhân (bố mẹ, con cái)
broken family: gia đình tan vỡ
large family: gia đình đông đúc, đông con
extended family: gia đình mở rộng (ông bà, bố mẹ, con cái)
Tạm dịch: Gia đình mở rộng là gia đình có ông, bà, bố, mẹ và con cái sống chung với nhau.
Đáp án: D
Câu 4:
Choose the best answer
Mothers play a(n) ______role in the lives of their children and the bond is very strong.
Chọn đáp án: C
small (adj): nhỏ, bé
tiny (adj): nhỏ bé
enormous (adj): to lớn
petite (adj): nhỏ nhắn
=> Mothers play a(n) enormous role in the lives of their children and the bond is very strong.
Tạm dịch: Các bà mẹ đóng vai trò to lớn trong cuộc sống của con cái và mối liên kết giữa mẹ và con là rất mạnh
Câu 5:
Choose the best answer
Mr Long has found that his wife receives a great deal of love when he _______ to chores.
Đáp án: A
contributes (v): đóng góp, góp sức
attributes (v): cho là
distributes (v): phân phối
make (v): làm, chế tạo
=>Mr Long has found that his wife receives a great deal of love when he contributes to chores.
Tạm dịch: Anh Long nhận thấy vợ anh nhận được rất nhiều tình yêu khi anh góp sức vào việc nhà
Câu 6:
Choose the best answer
In fact, child care seems to have some important _______ for young children.
Đáp án: C
breadwinners (n): trụ cột trong gia đình
grocery (n): cửa hàng tạp hóa
benefits (n): lợi, lợi ích
disadvantages (n): bất lợi
=>In fact, childcare seems to have some important benefits for young children.
Tạm dịch: Trên thực tế, dịch vụ chăm sóc trẻ có vẻ như mang lại một số lợi ích quan trọng cho trẻ nhỏ.
Câu 7:
Choose the best answer
Ho Xuan Huong was a female poet who was _____ of gender inequality.
Đáp án: B
proud of (adj): tự hào về
critical of (adj): phê bình
afraid of (adj): sợ hãi
kind of (adj): tốt bụng
=>Ho Xuan Huong was a female poet who was critical of gender inequality.
Tạm dịch: Hồ Xuân Hương là một nhà thơ nữ, người phê bình sự bất bình đẳng giới.
Câu 8:
Choose the best answer
More than one-fourth of American families faced ______ burden due to medical costs
Đáp án: D
finance (n): tài chính, tiền của
financially (adv): về mặt tài chính
financier (n): chuyên gia tài chính
financial (adj): thuộc tài chính
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó
=>More than one-fourth of American families faced financial burden due to medical costs
Tạm dịch: Hơn một phần tư gia đình người Mỹ phải đối mặt với gánh nặng tài chính do chi phí y tế.
Câu 9:
Choose the best answer
When your child was young, your role was to ______ and guide him.
Đáp án: A
nurture (v): chăm sóc, ủng hộ
iron (v):là, ủi
lay (v): đặt, nằm
contribute (v): góp phần
=>When your child was young, your role was to nurture and guide him.
Tạm dịch: Khi con bạn còn trẻ, vai trò của bạn là nuôi dưỡng và hướng dẫn anh ta.
Câu 10:
Choose the best answer
The children, all three, have done ______, mopped, dusted, helped on the house and in the yard.
Đáp án: A
laundry (n): công việc giặt ủi
clothes (n): quần áo
groceries (n): cửa hàng tạp hóa
rubbish (n): vật bỏ đi, rác rưởi
Cụm từ: do laundry: giặt ủi.
=>The children, all three, have done laundry, mopped, dusted, helped on the house and in the yard.
Tạm dịch: Các em, cả ba, đã giặt giũ, lau chùi, quét dọn, giúp đỡ trong nhà và trong sân.