Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 1: Family life

Vocabulary – Family Life

  • 308 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer

The food is ready! Please could you _____ the table for me?

Xem đáp án

Chọn đáp án: C

cụm từ:lay the table for: dọn cơm

=> The food is ready! Please could you lay the table for me?

Tạm dịch:

Thức ăn đã sẵn sàng. Con dọn bàn giúp mẹ được không?


Câu 2:

What is this picture about?"


Xem đáp án

Chọn đáp án: A

A. laundry (n): giặt ủi

B. responsibility (n):  trách nhiệm

C. grocery (n): thực phẩm

D. homemaker (n): nội trợ


Câu 3:

Choose the best answer

_________ family means a family unit that includes grandmothers, grandfathers, father, mother and children live in a house together.

Xem đáp án

Đáp án D

nuclear family: gia đình hạt nhân (bố mẹ, con cái)                       

broken family: gia đình tan vỡ

large family: gia đình đông đúc, đông con     

extended family: gia đình mở rộng (ông bà, bố mẹ, con cái)

Tạm dịch: Gia đình mở rộng là gia đình có ông, bà, bố, mẹ và con cái sống chung với nhau.

Đáp án: D


Câu 4:

Choose the best answer

Mothers play a(n) ______role in the lives of their children and the bond is very strong.

Xem đáp án

Chọn đáp án: C

small (adj): nhỏ, bé   

tiny (adj): nhỏ bé

enormous (adj): to lớn    

petite (adj): nhỏ nhắn

=> Mothers play a(n) enormous role in the lives of their children and the bond is very strong.

Tạm dịch: Các bà mẹ đóng vai trò to lớn trong cuộc sống của con cái và mối liên kết giữa mẹ và con là rất mạnh


Câu 5:

Choose the best answer

Mr Long has found that his wife receives a great deal of love when he _______ to chores.

Xem đáp án

Đáp án: A

contributes (v): đóng góp, góp sức        

attributes (v): cho là

distributes (v): phân phối          

make (v): làm, chế tạo

=>Mr Long has found that his wife receives a great deal of love when he contributes to chores.

Tạm dịch: Anh Long nhận thấy vợ anh nhận được rất nhiều tình yêu khi anh góp sức vào việc nhà


Câu 6:

Choose the best answer

In fact, child care seems to have some important _______ for young children.

Xem đáp án

Đáp án: C

breadwinners (n):  trụ cột trong gia đình           

grocery (n): cửa hàng tạp hóa

benefits (n): lợi, lợi ích                                      

disadvantages (n): bất lợi

=>In fact, childcare seems to have some important benefits for young children.

Tạm dịch: Trên thực tế, dịch vụ chăm sóc trẻ có vẻ như mang lại một số lợi ích quan trọng cho trẻ nhỏ.


Câu 7:

Choose the best answer

Ho Xuan Huong was a female poet who was  _____ of gender inequality.

Xem đáp án

Đáp án: B

proud of (adj): tự hào về  

critical of (adj): phê bình     

afraid of (adj): sợ hãi      

kind of (adj): tốt bụng

=>Ho Xuan Huong was a female poet who was  critical of gender inequality.

Tạm dịch: Hồ Xuân Hương là một nhà thơ nữ, người phê bình sự bất bình đẳng giới.


Câu 8:

Choose the best answer

More than one-fourth of American families faced  ______ burden due to medical costs

Xem đáp án

Đáp án: D

finance (n): tài chính, tiền của                                    

financially (adv): về mặt tài chính

financier (n): chuyên gia tài chính                                

financial (adj): thuộc tài chính

Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó 

=>More than one-fourth of American families faced   financial  burden due to medical costs

Tạm dịch: Hơn một phần tư gia đình người Mỹ phải đối mặt với gánh nặng tài chính do chi phí y tế.


Câu 9:

Choose the best answer

When your child was young, your role was to ______ and guide him.

Xem đáp án

Đáp án: A

nurture (v): chăm sóc, ủng hộ                              

iron (v):là, ủi

lay (v): đặt, nằm   

contribute (v): góp phần

=>When your child was young, your role was to nurture and guide him.

Tạm dịch: Khi con bạn còn trẻ, vai trò của bạn là nuôi dưỡng và hướng dẫn anh ta.


Câu 10:

Choose the best answer

The children, all three, have done ______, mopped, dusted, helped on the house and in the yard.

Xem đáp án

Đáp án: A

laundry (n): công việc giặt ủi                       

clothes (n): quần áo

groceries (n): cửa hàng tạp hóa                                  

rubbish (n): vật bỏ đi, rác rưởi

Cụm từ: do laundry: giặt ủi.

=>The children, all three, have done laundry, mopped, dusted, helped on the house and in the yard.

Tạm dịch: Các em, cả ba, đã giặt giũ, lau chùi, quét dọn, giúp đỡ trong nhà và trong sân.


Bắt đầu thi ngay