Ngữ pháp: Thì hiện tại tiếp diễn cho tương lai

Ngữ pháp: Thì hiện tại tiếp diễn cho tương lai

  • 64 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer.

Susan                  me for lunch later.

Xem đáp án

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=> Susan is meeting me for lunch later.

Tạm dịch: Susan sẽ gặp tôi để ăn trưa sau.

Đáp án: is meeting


Câu 2:

Choose the best answer.

I                   my grandparents next Sunday.

Xem đáp án

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=> I am visiting my grandparents next Sunday.

Tạm dịch: Tôi sẽ đến thăm ông bà của tôi vào Chủ nhật tới.


Câu 3:

Choose the best answer.

Sandra                  Sarah at the railway station tomorrow.

Xem đáp án

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=> Sandra is seeing Sarah at the railway station tomorrow.

Tạm dịch: Sandra sẽ gặp Sarah tại ga xe lửa vào ngày mai.

Đáp án: is seeing


Câu 4:

Choose the best answer.

The rain                 at 10 a.m tomorrow morning.

 

Xem đáp án

Câu này diễn tả một hoạt động trong lộ trình đi của tàu hỏa (train) => sử dụng thì hiện tại đơn.

=> The train  arrives at 10 a.m tomorrow morning.

Tạm dịch: Tàu đến lúc 10 giờ sáng mai.

Đáp án: arrives


Câu 5:

Choose the best answer.

She                 a party on Saturday evening.

Xem đáp án

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=> She is organising on Saturday evening.

Tạm dịch: Cô ấy sẽ đang tổ chức một buổi tiệc vào tối thứ bảy.

Đáp án: is organising


Câu 6:

Choose the best answer to complete the sentence.

What time ______ the film ______?

Xem đáp án

Câu này diễn tả một hoạt động trong thời gian biểu được lập trước (lịch chiếu phim)

=> Dùng thì hiện tại đơn => loại B

The film (bộ phim) là danh từ đếm được số ít => dùng trợ động từ does (chọn A)

=> What time does the film start?

Tạm dịch: Bộ phim bắt đầu lúc mấy giờ?

Đáp án: A


Câu 7:

Choose the best answer to complete the sentence.

We ____ a dinner party on Friday and we want to invite you

Xem đáp án

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=> We are having a dinner party on Friday and we want to invite you.

Tạm dịch: Chúng tôi có một bữa tiệc tối vào thứ Sáu và chúng tôi muốn mời bạn.

Đáp án: A


Câu 8:

Choose the best answer to complete the sentence.

Everything’s arranged. I ________ into a new house this Saturday.

Xem đáp án

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

Chủ ngữ I (tôi) đi với động từ tobe là am

Everything’s arranged. I am moving into a new house this Saturday.
Tạm dịch: Mọi thứ đã được sắp xếp. Tôi sẽ chuyển đến một ngôi nhà mới vào thứ bảy này

Đáp án: B


Câu 9:

Choose the best answer to complete the sentence.

The plane ______ at 10 a.m.

Xem đáp án

Câu này diễn tả một hoạt động trong lộ trình đi của máy bay (plane) => sử dụng thì hiện tại đơn. Chủ ngữ là danh từ số ít => Động từ ở khẳng định thêm s/es

=> The plane leaves at 10 a.m.

Tạm dịch: Chuyến bay cất cánh lúc 10 giờ sáng.

Đáp án:  C


Câu 10:

Choose the best answer to complete the sentence.

After this lesson, I ________  a friend at McDonald’s for a burger and a chat.

Xem đáp án

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

Chủ ngữ I (tôi) đi với động từ tobe là am

=> After this lesson, I am seeing a friend at McDonald’s for a burger and a chat.
Tạm dịch: Sau bài học này, tôi đang gặp một người bạn ở cửa hàng McDonald để ăn burger và trò chuyện.

Đáp án: A


Câu 11:

Fill in the blank with the correct form of the verb given.

We                  at the museum this afternoon at four. (meet)

Xem đáp án

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cho tương lai

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing

Chủ ngữ là số nhiều (we-chúng ta) đi với động từ tobe là are

=> We are meeting at the museum this afternoon at four.

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ gặp nhau tại bảo tàng chiều nay lúc bốn giờ.

Đáp án: are meeting


Câu 12:

Fill in the blank with the correct form of the verb given.

Our flight                 in London at 4 o’clock in the afternoon. (land)

Xem đáp án

Câu này diễn tả một hoạt động trong lộ trình đi của chuyến bay (flight) => sử dụng thì hiện tại đơn. Chủ ngữ là danh từ số ít => Động từ ở khẳng định thêm s/es

=> Our flight lands in London at 4 o’clock in the afternoon.

Tạm dịch: Chuyến bay của chúng tôi hạ cánh tại London lúc 4 giờ chiều.

Đáp án: lands


Câu 13:

Fill in the blank with the correct form of the verb given.

Our grandparents                 us at Christmas. (visit)

Xem đáp án

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing

Chủ ngữ là số nhiều (grandparents –ông bà) đi với động từ tobe là are

=> Our grandparents are visiting us at Christmas.

Tạm dịch: Ông bà của chúng tôi đến thăm chúng tôi vào Giáng sinh.

Đáp án: are visiting


Câu 14:

Fill in the blank with the correct form of the verb given.

My father                 to London on Friday. (drive)

 

Xem đáp án

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing

Chủ ngữ số ít (My father- cha của tôi) đi cùng với động từ tobe is

=> My father is driving to London on Friday.

Tạm dịch: Cha tôi sẽ lái xe đến London vào thứ Sáu.

Đáp án: is driving


Câu 15:

Fill in the blank with the correct form of the verb given.

Sue                 to see us tomorrow. (come)

Xem đáp án

Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing

Chủ ngữ số ít đi cùng với động từ tobe is

=> Sue is coming to see us tomorrow.

Tạm dịch: Sue sẽ đến gặp chúng ta vào ngày mai.


Bắt đầu thi ngay