Ngữ pháp: there is/there are
Ngữ pháp: there is/there are
-
116 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Put the correct answer into the box.
……any pets in our school.
Pets (những con thú cưng) là danh từ đếm được số nhiều => đi cùng với There aren’t
Đáp án: There aren’t any pets in our school.
Tạm dịch: Không có con thú cưng nào ở trường của chúng tôi cả
Câu 2:
Put the correct answer into the box.
…..tables for all the guests.
Tables: (những cái bàn) là danh từ đếm được số nhiều => đi cùng với There aren’t
Đáp án: There aren’t tables for all the guests.
Tạm dịch: Không có bàn cho tất cả những vị khách
Câu 3:
Put the correct answer into the box.
……any cookies left.
Cookies (những cái bánh quy) là danh từ đếm được số nhiều => đi cùng với There aren’t
Đáp án: There aren’t any cookies left.
Tạm dịch: Chẳng còn cái bánh quy nào cả
Câu 4:
Put the correct answer into the box.
……furniture in this room.
Furniture (đồ nội thất) là danh từ không đếm được => đi cùng với There isn’t
Đáp án: There isn’t furniture in this room.
Tạm dịch: Chẳng có nội thất gì trong căn phòng này.
Câu 5:
Put the correct answer into the box.
……a place for us to stay.
A place (một nơi chốn) là danh từ đếm được số ít => đi cùng với There isn’t
Đáp án: There isn’t a place for us to stay.
Tạm dịch: Chẳng có nơi nào cho chúng tôi ở
Câu 6:
Choose the best answer.
There ____ five people in my family.
People (người) là danh từ đếm được số nhiều => đi với động từ tobe “are” (loại C, D)
Câu để giới thiệu có bao nhiêu người trong nhà => thể khẳng định (there are)
=> There are five people in my family.
Tạm dịch: có 5 người trong nhà tôi.
Đáp án: A
Câu 7:
Choose the best answer.
There ____ a big photo of her family on the wall.
a big photo (một bức tranh lớn) là danh từ đếm được số ít => đi với động từ tobe “is”
Câu để giới thiệu có một bức tranh => thể khẳng định (there is)
=> There is a big pjoto of her family on the wall.
Tạm dịch: Có một bức tranh lớn của gia đình cô ấy ở trên tường
Đáp án: B
Câu 8:
Choose the best answer.
Oh! There _______ any pens in my pencil case!
- pens (những cái bút) là danh từ đếm được số nhiều => are
- Dùng any trong câu phủ định => aren’t
=> Oh! There aren’t any pens in my pencil case!
Tạm dịch: Ôi! Không có cái bút nào trong hộp bút của tớ!
Đáp án: C
Câu 9:
Choose the best answer.
Where ___ the books? Are they __ the shelf?
The books (những quyển sách) là danh từ đếm được số nhiều => đi với động từ tobe “are” (loại B và C)
Cụm từ: on the shelf (trên giá ) => loại D
=> Where are the books? Are they on the shelf?
Tạm dịch: Những quyển sách đang ở đâu ? Chúng có ở trên giá không ?
Đáp án: A
Câu 10:
Choose the best answer.
There _____ three Japanese students in my class.
Students (những học sinh) là danh từ đếm được số nhiều => đi với động từ tobe “are”
=> There are three Japanese students in my class.
Tạm dịch: Có 3 học sinh Nhật trong lớp của tôi
Đáp án: C
Câu 11:
Choose the best answer.
Are there ______ pictures in your bedroom, David?
Pictures (những bức tranh) là danh từ đếm được số nhiều, trong câu nghi vấn ta dùng any
=> Are there any pictures in your bedroom, David?
Tạm dịch: Có bức tranh nào trong phòng ngủ của cậu không hả David ?
Đáp án: D
Câu 12:
Choose the best answer.
______ any pillows on the bed.
Pillows (những cái gối) là danh từ đếm được số nhiều => đi với động từ to be “are”
Trong câu chứa any => câu phủ định
=> There aren’t any pillows on the bed.
Tạm dịch: Không có cái gối nào trên giường
Đáp án: C
Câu 13:
Choose the best answer.
There _____ a big table and some chairs in the livingroom.
Nếu danh từ trong chuỗi liệt kê bắt đầu là danh từ số ít hoặc danh từ không đếm được, chúng ta dùng There is
Nếu danh từ trong chuỗi liệt kê bắt đầu là danh từ số nhiều, chúng ta dùng There are
Ta thấy danh từ bắt đầu trong chuỗi liệt kê là danh từ số ít (a big table).
Do đó, ta dùng there is
Tạm dịch: Có một cái bàn và một vài cái ghế trong phòng khách
Đáp án: A
Câu 14:
Choose the best answer.
What are those? - _____ CDs.
CDs là danh từ đếm được số nhiều => đi với động từ to be “are”
Cấu trúc They are + N (số nhiều)
=> What are those? - They are CDs.
Tạm dịch: Đó là những cái gì vậy? - Đó là những đĩa CD
Đáp án: C
Câu 15:
Choose the best answer.
Are there ____ apples in the fridge? – Yes, there are ____.
Any thường dùng trong câu nghi vấn và phủ định
Some thường dùng trong câu khẳng định
=> Are there any apples in the fridge? – Yes, there are some
Tạm dịch: Có táo trong tủ lạnh không? Có, có một ít
Đáp án: C
Câu 16:
Choose the best answer.
How many windows ______ in your class?
Cấu trúc hỏi số lượng: How many + N đếm được số nhiều + are there + …?
=> How many windows are there in your class?
Tạm dịch: Có bao nhiêu cửa số trong lớp của bạn?
Đáp án: A
Câu 17:
Choose the best answer.
How many chalkboards are there in your class? – _____ only one.
Only one (chỉ có một) => đi với động từ tobe “is”
=> How many chalkboards are there in your class? – There is only one.
Tạm dịch: Có bao nhiêu cái bảng trong lớp học của bạn? Chỉ có một cái
Đáp án: A
Câu 18:
Choose the best answer.
_____ a clock in your room?
a clock (một cái đồng hồ) là danh từ đếm được số ít => đi với động từ tobe “is”
=> Is there a clock in your room?
Tạm dịch: Có đồng hồ trong phòng của cậu không?
Đáp án: B
Câu 19:
Choose the best answer.
How _____ money do you want?
Money (tiền) là danh từ không đếm được, khi hỏi về số lượng ta dùng cấu trúc How much
=> How much money do you want?
Tạm dịch: Bạn muốn bao nhiêu tiền?
Đáp án: B
Câu 20:
Choose the best answer.
There ____ a lot of food in the fridge, so help yourself.
Food là danh từ không đếm được => Dùng cấu trúc There is
=> There is a lot of food in the fridge, so help yourself.
Tạm dịch: Có một ít thức ăn trong tủ lạnh, tự nhiên nhé
Đáp án: B