Từ vựng 1 (có đáp án): Đồ dùng học tập và môn học

Từ vựng 1 (có đáp án): Đồ dùng học tập và môn học

  • 58 lượt thi

  • 8 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer to complete the sentence.  I am having a math lesson, but I forgot my ________. I have some difficulty.
Xem đáp án

Calculator: máy tính

Bicycle: xe đạp

Pencil case: hộp bút chì

Pencil sharpener: gọt bút chì

Trong tiết toán (a math lesson), dụng cụ học tập nếu quên sẽ gặp khó khăn (some difficulty) là máy tính (calculator)

=> I am having a math lesson, but I forgot my calculator. I have some difficulty.

Tạm dịch: Tôi đang học toán, nhưng tôi quên máy tính. Nên tôi gặp một số khó khăn.

Đáp án: A. calculator


Câu 2:

Choose the best answer to complete the sentence. They often play soccer in the ______.
Xem đáp án

 play soccer: chơi đá bóng

School gate: cổng trường

School yard: sân trường

Schoolmate: bạn học

Schoolbag: cặp học sinh

=> They often play soccer in the schoolyard.

Tạm dịch: Họ thường chơi bóng đá trong sân trường.

Đáp án: B. schoolyard


Câu 3:

Choose the best answer to complete the sentence. It has two wheels. Many students ride it to school. What is it?
Xem đáp án

Bus: xe buýt

Picture: hình ảnh

Letter: thư

Bicycle: xe đạp

Câu hỏi: It has two wheels. Many students ride it to school. What is it?

Tạm dịch: Nó có hai bánh xe. Nhiều học sinh đi nó đến trường. Nó là gì?

Có 2 bánh xe là xe đạp (bicycle)

Đáp án: D. bicycle


Câu 4:

Choose the best answer to complete the sentence. It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it?
Xem đáp án

Comic book: truyện tranh

Textbook: sách giáo khoa

Dictionary: từ điển

Notebook: vở

Câu hỏi: It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it?

Tạm dịch: Nó có nhiều chữ cái và từ. Bạn sử dụng nó để tra từ mới. Nó là thứ gì?

Có thể sử dụng để tra từ mới => Từ điển (dictionary)

Đáp án: C. dictionary


Câu 5:

Choose the best answer to complete the sentence. It’s a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books and study here. What is it?
Xem đáp án

Playground: sân chơi

Library: thư viện

Classroom: lớp học

Schoolyard: sân trường

Câu hỏi: It’s a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books and study here. What is it?

Tạm dịch: Nó có một phòng ở trường của bạn, nơi có sách, báo, vv để bạn đọc, nghiên cứu hoặc mượn. Bạn có thể đọc sách và học tập ở đây. Nó là gì?

Đáp án:  B. library


Câu 6:

Match the pictures with their names.

Xem đáp án

 rubber: cục tẩy

textbook: sách giáo khoa

compass: com-pa

pencil case: hộp đựng bút

chalkboard: bảng phấn


Câu 7:

Match the pictures with their names.

Xem đáp án

notebook: vở

pencil: bút chì

history: môn lịch sử

physics: vật lý

geography: địa lý


Câu 8:

Put the correct answer into the box.

Question 1. Susan and Alice (watch) a DVD. They are playing computer games.

Question 2. Mary (have) breakfast. It’s time to go to school.

Question 3. Nam and Linh (listen) to a new CD of a famous singer.

Question 4. Nga (speak) English with her friend.

Question 5. Right now John (play) table tennis with school team.

Xem đáp án

Question 1. Susan and Alice _____ a DVD. They are playing computer games.

Cụm từ: watch a DVD (xem băng DVD)

=> Susan and Alice are not watching a DVD. They are playing computer games.

Tạm dịch: Susan và Alice không xem DVD. Họ đang chơi game trên máy tính.

 Question 2. Mary ______ breakfast. It’s time to go to school. 

Cụm từ: have breakfast (ăn sáng)

=> Mary is having breakfast. It’s time to go to school. 

Tạm dịch: Mary đang ăn sáng. Đã đến lúc đi học.

 Question 3. Nam and Linh _________ to a new CD of a famous singer.

Cụm từ: listen to sth (nghe thứ gì)

=> Nam and Linh are listening to a new CD of a famous singer.

Tạm dịch: Nam và Linh đang nghe một CD mới của một ca sĩ nổi tiếng.

 Question 4. Nga ________ English with her friend.

Cụm từ: speak English (nói tiếng Anh)

=> Nga is speaking English with her friend.

Tạm dịch: Nga đang nói tiếng Anh với bạn mình.

 Question 5. Right now John _______ table tennis with school team.

Cụm từ: play table tennis (chơi bóng bàn)

=> Right now John is playing table tennis with school team.

Tạm dịch: Ngay bây giờ John đang chơi bóng bàn với đội bóng của trường.


Bắt đầu thi ngay