Ngữ pháp : động từ : study, have, do, play

Ngữ pháp : động từ : study, have, do, play

  • 88 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer.James is_____ judo in the playground with his friends and he is very excited.
Xem đáp án

Cụm từ: do judo (tập judo)

=> James is doing judo in the playground with his friends and he is very excited.

Tạm dịch: James đang tập judo trong sân chơi với bạn bè và anh ấy rất phấn khích.

Đáp án:  B. doing


Câu 2:

Choose the best answer.Keep quiet! Jessica________ a headache so she is sleeping in her bedroom.
Xem đáp án

Cụm từ: have a headache (đau đầu)

=> Keep quiet! Jessica has a headache so she is sleeping in her bedroom.

Tạm dịch: Giữ im lặng! Jessica bị đau đầu nên đang ngủ trong phòng ngủ.

Đáp án: D. has


Câu 3:

Choose the best answer.

My father is _______ a cup of coffee with his colleague in the living room now.

Xem đáp án

Cụm từ: have a cup of (có một cốc gì)

 => My father is having a cup of coffee with his colleague in the living room now.

Tạm dịch: Bố tôi đang uống tách cà phê với đồng nghiệp trong phòng khách bây giờ.
Đáp án: D. having


Câu 4:

Choose the best answer.Williams always ____ breakfast with bread, egg and milk before going to school.  
Xem đáp án

Cụm từ: have breakfast (ăn sáng)

=> Williams always has breakfast with bread, egg and milk before going to school. 

Tạm dịch:  Williams luôn ăn sáng với bánh mì, trứng và sữa trước khi đến trường.

Đáp án:  A. has


Câu 5:

Choose the best answer.Tiffany and Rosy usually help their mom ___ the chores at the weekend.
Xem đáp án

Cụm từ: help sb do st (giúp ai làm gì), do the chores (làm việc nhà)

=> Tiffany and Rosy usually help their mom do the chores at the weekend.

Tạm dịch: Tiffany và Rosy thường giúp mẹ làm việc nhà vào cuối tuần.

Đáp án: B. do


Câu 6:

Choose the best answer.She usually ______ English vocabulary every morning.
Xem đáp án

Thì hiện tại đơn

Usually (thường xuyên) và every morning (mỗi buổi sáng) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

Chủ ngữ she (cô ấy) => động từ thêm đuôi –s/es => bỏ A và B

Tân ngữ phía sau là English vocabulary (từ vựng tiếng Anh) => chọn C. studies

=> She usually studies English vocabulary every morning.

Tạm dịch: Cô thường học từ vựng tiếng Anh mỗi sáng.

Đáp án: C. studies


Câu 7:

Choose the best answer.My brother____ basketball with his friends three times a week.
Xem đáp án

Cụm từ: play basketball (chơi bóng rổ)

=> My brother plays basketball with his friends three times a week.

Tạm dịch: Anh trai tôi chơi bóng rổ với bạn bè ba lần một tuần.

Đáp án: C. plays


Câu 8:

Choose the best answer.Helen rarely_____ a chat with her pen friend in America.
Xem đáp án

Cụm từ: have a chat (nói chuyện)

=> Helen rarely has a chat with her pen friend in America.

Tạm dịch: Helen hiếm khi trò chuyện với người bạn qua thư ở Mỹ.

Đáp án: B. has


Câu 9:

Choose the best answer.Frank is_____  Maths at the moment to prepare for the final exam.
Xem đáp án

Danh từ phía sau là một môn học: Maths (môn toán) => Study (học)

=> Frank is studying Maths at the moment to prepare for the final exam.

Tạm dịch: Frank đang học toán để chuẩn bị cho bài thi cuối kì

Đáp án:  A. studying


Câu 10:

Choose the best answer.My brother doesn’t___ badminton in the evening.
Xem đáp án

Giải thích:

Cụm từ: play badminton (chơi cầu lông)

=> My brother doesn’t play badminton in the evening.

Tạm dịch: Anh tôi không chơi cầu lông vào buổi tối

Đáp án: A. play


Bắt đầu thi ngay