Ngữ pháp: giới từ chỉ vị trí
Ngữ pháp: giới từ chỉ vị trí
-
60 lượt thi
-
11 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Look at the picture and decide if the statements are true (T) or False (F)
ĐÚNG SAI
1. The hospital is behind the pet shop.
2. The toy store is between the music store and the restaurant.
3. The supermarket is next to the restaurant.
4. The bookstore is in front of the supermarket.
5. The bank is opposite the flower shop.
Question 1. The hospital is behind the pet shop.
Tạm dịch:
Bệnh viện ở đằng sau cửa hàng vật nuôi.
Theo bản đồ ta thấy, bệnh viện ở bên cạnh cửa hàng vật nuôi. Do đó, behind => next to
=> Mệnh đề này không đúng (False)
Question 2. The toy store is between the music store and the restaurant.
Tạm dịch:
Cửa hàng đồ chơi nằm giữa cửa hàng nhạc cụ và nhà hàng.
Theo bản đồ ta thấy, mệnh đề này là chính xác (True)
Question 3. The supermarket is next to the restaurant.
Tạm dịch:
Siêu thị kế bên nhà hàng.
Theo bản đồ ta thấy, siêu thị đối diện nhà hàng. Do đó, next to => opposite
=> Mệnh đề này không đúng (False)
Question 4. The bookstore is in front of the supermarket.
Tạm dịch:
Cửa hàng sách ở đằng trước siêu thị.
Theo bản đồ ta thấy, cửa hàng sách ở bên cạnh siêu thị. Do đó, in front of => next to
=> Mệnh đề này không đúng (False)
Question 5. The bank is opposite the flower shop.
Tạm dịch:
Ngân hàng ở đối diện cửa hàng hoa.
Theo bản đồ ta thấy, mệnh đề này là chính xác (True)
Câu 2:
On: trên
Next to: bên cạnh
Between … and …: giữa … và …
=> I sit next to Sarah at school.
Tạm dịch: Tôi ngồi cạnh Sarah ở trường.
Đáp án: B
Câu 3:
Choose the best answer to complete the sentence.
Our family stays _____ a villa.
In: trong
On: trên
In front of: ở đằng trước
Our family stays in a villa.
Tạm dịch: Gia đình chúng tôi ở trong một biệt thự.
Đáp án: A
Câu 4:
Choose the best answer to complete the sentence.
There are four students at each table. My friend Justine sits_____ me.
Near: gần (không có near to)
Opposite: đối diện
In front of : đằng trước
There are four students at each table. My friend Justine sits ìn front of me.
Tạm dịch: Có bốn học sinh ở mỗi bàn. Bạn tôi Justine ngồi đằng trước tôi.
Đáp án: A In front of: ở đằng trước
Câu 5:
Choose the best answer to complete the sentence.
Tom sits______ Lucy and James.
Between … and …: giữa … và …
In front of: ở đằng trước
Near: gần (không có near to)
=> Tom sits between Lucy and James.
Tạm dịch: Tom ngồi giữa Lucy và James.
Đáp án: A
Câu 6:
Choose the best answer to complete the sentence.
We have posters _______ the walls.
On: bên trên (ngay bên trên )
Above: bên trên (không phải ngay ở bên trên bề mặt, có thể cao lên bên trên)
Under: bên dưới
=> We have posters on the walls.
Tạm dịch: Chúng tôi có những tấm áp phích trên tường.
Đáp án: A
Câu 7:
Choose the best answer to complete the sentence.
The clock is _______ the teacher's desk.
In: bên trong
Above: bên trên khoảng không
next to: bên cạnh
=> The clock is above the teacher's desk.
Tạm dịch: Đồng hồ ở đối diện bàn giáo viên
Đáp án: B
Câu 8:
Choose the best answer to complete the sentence.
There's a waste paper basket _____ her desk.
On: trên bề mặt
Under: bên dưới
Between: ở giữa
=> There's a waste paper basket under her desk.
Tạm dịch: Có một cái thùng rác ở bên dưới bàn của cô ấy
Đáp án: B
Câu 9:
Choose the best answer to complete the sentence.
Joe and Alan sit _____ each other.
Between … and …: giữa … và …
Beside: bên cạnh
Next to: bên cạnh (chứ không có next)
=> Joe and Alan sit beside each other.
Tạm dịch: Joe và Alan ngồi bên cạnh nhau
Đáp án: B
Câu 10:
Choose the best answer to complete the sentence.
We had sandwiches ______ a pretty fountain.
By: bên cạnh
On: trên
In: trong
=> We had sandwiches by a pretty fountain.
Tạm dịch: Chúng tôi đã ăn bánh sandwich bên cạnh một đài phun nước đẹp.
Đáp án: A
Câu 11:
Choose the best answer to complete the sentence.
You need to walk _____ this road quickly. There’s lots of traffic.
Across: băng qua
By: bên cạnh
On: trên
=> You need to walk across this road quickly. There’s lots of traffic.
Tạm dịch: Bạn cần đi băng qua con đường này một cách nhanh chóng. Có rất nhiều phương tiện giao thông.
Đáp án: A