Luyện bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 2: Healthy
Bài 2: Ngữ pháp với câu mệnh lệnh more và less
-
398 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer.
You have a toothache. Eat ____ candy.
Much+Danh từ không đếm được: nhiều thứ gì
More+ danh từ: nhiều hơn thứ gì
Less+ danh từ: ít hơn thứ gì
=> You have a toothache. Eat less candy.
Tạm dịch: Bạn bị đau răng. Ăn ít kẹo đi.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2:
Choose the best answer.
Get up early and do ____ exercise.
More+ danh từ: nhiều hơn thứ gì
Less+ danh từ: ít hơn thứ gì
The most+adj+n: thứ gì đó nhất về đặc điểm gì
Many+danh từ đếm được số nhiều: nhiều thứ gì
=> Get up early and do more exercise.
Tạm dịch: Dậy sớm và tập thể dục nhiều hơn.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3:
Choose the best answer.
The examination is coming, watch _____ TV.
Most + N = hầu hết ai/cái gì
Less+ danh từ: ít hơn thứ gì
=> The examination is coming, watch less TV.
Tạm dịch: Kỳ thi sắp đến, xem ít TV đi.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
Choose the best answer.
You are putting on weight, eat _____ fast food
Less+ danh từ: ít hơn thứ gì
Many+danh từ đếm được số nhiều: nhiều thứ gì
Much+Danh từ không đếm được: nhiều thứ gì
=> You are putting on weight, eat less fast food.
Tạm dịch: Bạn đang tăng cân, ăn ít thức ăn nhanh đi
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
Choose the best answer.
The doctor advised him to play more sports and ____ computer games.
More+ danh từ: nhiều hơn thứ gì
Least+ danh từ: ít nhất thứ gì
So sánh nhất của “little” là “the least” => the least + N
Less+danh từ: ít hơn thứ gì
=> The doctor advised him to play more sports and less computer games.
Tạm dịch: Bác sĩ khuyên anh nên chơi thể thao nhiều hơn và ít chơi trò chơi trên máy tính hơn.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6:
Choose the best answer.
You have a cough, drink ______ warm water.
Many+danh từ đếm được số nhiều: nhiều thứ gì
More+ danh từ: nhiều hơn thứ gì
The least+n: ít nhất thứ gì (so sánh nhất)
- a lot of + N: có rất nhiều ...
=> You have a cough, drink more warm water.
Tạm dịch: Bạn bị ho, uống nhiều nước ấm hơn nhé.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7:
Choose the best answer.
Lousie, you should drink _____ water, your skin looks bad.
Most + N = hầu hết ai/cái gì
So sánh nhất của “little” là “the least” => the least + N
Less+danh từ: ít hơn thứ gì
Most + N ( đi với danh từ không xác định ) = hầu hết
=> Lousie, you should drink more water, your skin looks bad.
Tạm dịch: Lousie, bạn nên uống nhiều nước hơn, da bạn trông xấu.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8:
Choose the best answer.
Eat ____ high fat food is good for your health.
More+ danh từ: nhiều hơn thứ gì
Less+danh từ: ít hơn thứ gì
Much+danh từ không đếm được:nhiều thứ gì
=> Eat less high fat food is good for your health.
Tạm dịch: Ăn ít thực phẩm giàu chất béo sẽ tốt cho sức khỏe của bạn.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9:
Choose the best answer.
You need to spend _____ time playing computer
Much+danh từ không đếm được:nhiều thứ gì
More+ danh từ: nhiều hơn thứ gì
Less+danh từ: ít hơn thứ gì
=> You need to spend less time playing computer.
Tạm dịch: Bạn cần dành ít hơn thời gian chơi máy tính.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10:
Choose the best answer.
When you have a fever, you should drink more water, stay in bed and relax _____.
Much+danh từ không đếm được:nhiều thứ gì
More: nhiều hơn
Less+danh từ: ít hơn thứ gì
Most + N = hầu hết ai/cái gì
“More” trong câu lúc này đóng vai trò là trạng từ bổ nghĩa cho “relax”
=> When you have a fever, you should drink more water, stay in bed and relax more
Tạm dịch: Khi bạn bị sốt, bạn nên uống nhiều nước, ngủ trên giường và nghỉ ngơi nhiều hơn.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 11:
Choose the best answer.
You should eat ______ junk food and eat ________ fruits and vegetables.
Much+danh từ không đếm được:nhiều thứ gì
More+ danh từ: nhiều hơn thứ gì
Less+danh từ: ít hơn thứ gì
Litte+ danh từ: một ít thứ gì
=> You should eat less junk food and eat more fruits and vegetables.
Tạm dịch: Bạn nên ăn ít đồ ăn vặt và ăn nhiều hoa quả và rau củ.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 12:
Choose the best answer.
You shouldn’t eat _____ meat at night.
Much+danh từ không đếm được:nhiều thứ gì
Less+danh từ: ít hơn thứ gì
Most + N ( đi với danh từ không xác định ) = hầu hết
The most+adj+n: thứ gì đó nhất về đặc điểm gì
=> You shouldn’t eat much meat at night.
Tạm dịch: Bạn không nên ăn nhiêù thịt vào buổi đêm
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13:
Choose the best answer.
When you have a temperature, you should drink more water and rest _____.
Most + N ( đi với danh từ không xác định ) = hầu hết
Less+danh từ: ít hơn thứ gì
More: nhiều hơn
a little+danh từ không đếm được: một số ít thứ gì
=> When you have a temperature, you should drink more water and rest more.
Tạm dịch: Khi bạn bị sốt, bạn nên uống nhiều nước và nghỉ ngơi nhiều hơn.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14:
Choose the best answer.
Most people should do more ______.
Exercise: bài tập thể dục (n), tập luyện (v)
Trick: lừa (v), mưu mẹo (n)
Well: tốt, khỏe (adv)
Weak: yếu (adj)
=> Most people should do more exercises
Tạm dịch: Mọi người nên tập thể dục nhiều hơn.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15:
Choose the best answer.
My family decided to use _____ electricity by using more solar energy instead.
Much+danh từ không đếm được:nhiều thứ gì
More+ danh từ: nhiều hơn thứ gì
Less+danh từ: ít hơn thứ gì
Fewer+danh từ đếm được: ít hơn thứ gì
=> My family decided to use less electricity by using more solar energy instead.
Tạm dịch: Gia đình tôi quyết dịnh sử dụng ít điện hơn bằng cách sử dụng năng lượng mặt trời để thay thể
Đáp án cần chọn là: B
Câu 16:
Complete the following sentences with “more” or “less”
Eat.............. meat but.................vegetables.
More: nhiều hơn, less: ít đi
Đáp án: Eat less meat but more vegetables.
Tạm dịch: Ăn ít thịt nhưng nhiều rau hơn.
Câu 17:
Complete the following sentences with “more” or “less”
Drink ........... water but .............. coffee.
More: nhiều hơn, less: ít đi
Đáp án: Drink more water but less coffee.
Tạm dịch: uống nhiều nước hơn và ít cà phê đi
Câu 18:
Complete the following sentences with “more” or “less”
Spend........... time playing sports.
More: nhiều hơn, less: ít đi
Tạm dịch: Dành nhiều thời gian hơn để chơi thể thao.
Đáp án: Spend more time playing sports
Câu 19:
Complete the following sentences with “more” or “less”
You need to spend .............time playing computer.
More: nhiều hơn, less: ít đi
Tạm dịch: Bạn cần dành ít thời gian chơi máy tính.
Đáp án: You need to spend less time playing computer.
Câu 20:
Complete the following sentences with “more” or “less”
Spend...............money buying junk food.
More: nhiều hơn, less: ít đi
Tạm dịch: Chi ít tiền mua đồ ăn vặt đi
Đáp án: Spend less money buying junk food.