Kiểm tra- unit 8

Kiểm tra- unit 8

  • 119 lượt thi

  • 35 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

square /skweə(r)/

badminton /ˈbædmɪntən/

grandfather /ˈɡrænfɑːðə(r)/

match /mætʃ/

Câu A âm –a phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /æ/

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

idea /aɪˈdɪə/

reason /ˈriːzn/

feature /ˈfiːtʃə(r)/

teacher /ˈtiːtʃə(r)/

Câu A âm –ea phát âm là /ɪə/, còn lại phát âm là /i:/

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

easy /ˈiːzi/

please /pliːz/

weak /wiːk/

pear /peə(r)/

Câu D âm –ea phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /i:/

Đáp án cần chọn là: D


Câu 4:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

goggles /ˈɡɒɡlz/

sport /spɔːt/

stop /stɒp/

not /nɒt/

Câu B âm –o phát âm là /ɔ/, còn lại phát âm là /ɒ/

Đáp án cần chọn là: B


Câu 5:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

match /mætʃ/

machine /məˈʃiːn/

champion /ˈtʃæmpiən/

chess /tʃes/

Câu B âm –ch phát âm là /ʃ/, còn lại phát âm là /tʃ/

Đáp án cần chọn là: B


Câu 6:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Many football competitions are held at My Dinh ________________.

Xem đáp án

square (n): quảng trường

house (n): nhà

building (n): tòa nhà

stadium (n): sân vận động

=> Many football competitions are held at My Dinh Stadium.

Tạm dịch: Nhiều trận bóng đá được tổ chức tại sân vận động Mỹ Đình.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 7:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

________ draw on the walls and tables, please.

Xem đáp án

Câu trên là câu mệnh lệnh ở dạng phủ định nên ta dùng trợ động từ don’t

=> Don’t draw on the walls and tables, please.

Tạm dịch: Làm ơn đừng vẽ lên tường và bàn.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 8:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Nam plays sports very often, so he looks very _________.

Xem đáp án

sport (n): thể thao

sporty (n): ham mê thể thao, giỏi thể thao

sporting (n): thược thể thao

=> Nam plays sports very often, so he looks very sporty.

Tạm dịch: Nam chơi thể thao rất thường xuyên, nên trông anh rất giỏi thể thao.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 9:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Last summer, I ______ fishing with my uncle in the afternoon.

Xem đáp án

Last summer: mùa hè năm ngoái

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=> Last summer, I went fishing with my uncle in the afternoon.  

Tạm dịch: Mùa hè năm ngoái, tôi đã đi câu cá với chú tôi vào buổi chiều.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 10:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

I like watching football matches, but I am not very good ___ playing football.

Xem đáp án

to be good at: giỏi về cái gì

=> I like watching football matches, but I am not very good at playing football.

Tạm dịch: Tôi thích xem các trận bóng đá, nhưng tôi không giỏi chơi bóng đá lắm.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 11:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Team sports are sometimes called ___ sports.

Xem đáp án

compete (v): thi đấu

competition (n): cuộc thi

competitor (n): đối thủ

competitive (adj): cạnh tranh, ganh đua

Từ cần điền đứng trước danh từ sports nên phải là một tính từ

=> Team sports are sometimes called competitive sports.

Tạm dịch: Thể thao đồng đội đôi khi được gọi là thể thao cạnh tranh.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 12:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

“_______do you do judo?”  - “Twice a week.”

Xem đáp án

Giải thích:

How often: tần suất

=> “How often do you do judo?”  - “Twice a week.”

Tạm dịch: Bạn có thường xuyên làm judo không? - "Hai lần một tuần."

Đáp án cần chọn là: C


Câu 13:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

He started his __________ when he was 20 years old.

Xem đáp án

congratulation (n): sự chúc mừng

athlete (n): vận động viên

career (n): sự nghiệp

achievement (n): thành tích

=> He started his career when he was 20 years old.

Tạm dịch: Anh bắt đầu sự nghiệp khi anh 20 tuổi.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 14:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

France was____________ to hold the UEFA Euro 2016.

Xem đáp án

elect (v): bầu chọn

spend (v): dành thời gian làm gì

think => thought: suy nghĩa

bring => brought (v): mang theo, cầm theo

=> France was elected to hold the UEFA Euro 2016.

Tạm dịch: Pháp đã được bầu chọn để tổ chức UEFA Euro 2016.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 15:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

_________________! You've passed the exam.

Xem đáp án

Congratulations: xin chúc mừng

=> Congratulations! You've passed the exam.

Tạm dịch: Xin chúc mừng! Bạn đã vượt qua kỳ thi.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 16:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Football is regarded _______the most popular sport in the world.

Xem đáp án

to be regarded as: được coi là

=> Football is regarded as the most popular sport in the world.

Tạm dịch: Bóng đá được coi là môn thể thao phổ biến nhất trên thế giới.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 17:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

When you go to the zoo, don’t _______ the animals.

Xem đáp án

play (v): chơi

do (v): làm

tease (v): trêu chọc

watch (v): xem

=> When you go to the zoo, don’t tease the animals.

Tạm dịch: Khi bạn đi đến sở thú, đừng trêu chọc động vật.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 18:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Marathon is considered a/an _______ sport.

Xem đáp án

team (n): đội, nhóm

individual (adj): cá nhân

indoor (adj): trong nhà

sporting (adj): (thuộc) thể thao

=> Marathon is considered an individual sport.

Tạm dịch: Marathon được coi là một môn thể thao cá nhân.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 19:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Doing morning exercise keeps us _____________ every day.

Xem đáp án

tired (adj): mệt mỏi

fat (adj): béo

fit (adj): khỏe mạnh

bored (adj): chán nản

=> Doing morning exercise keeps us fit every day.

Tạm dịch: Tập thể dục buổi sáng giúp chúng ta khỏe mạnh mỗi ngày.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 20:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

I like playing ______________. It makes me more intelligent.

Xem đáp án

aerobics (n): thể dục nhịp điệu

gym (n): thể hình

chess (n): cờ vua

exercise (n): tập thể dục

=> I like playing chess. It makes me more intelligent.

Tạm dịch: Tôi thích chơi cờ vua. Nó làm cho tôi thông minh hơn.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 22:

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

“Water polo is a new sport at our school, but we have a good team now. We practise after school on Thursday at the Northside Pool and we're doing well in the National Schools Competition.

There are seven players in a water polo team. The game is a bit like football because each team tries to score a goal with a ball. But in water polo you don’t use your feet - you catch and throw the ball with one hand. And you never stop swimming. A game lasts 32 minutes, and in that time you swim up and down a 30-metre pool lots of times. If you aren't fit, water polo isn’t the sport for you!

For me. it’s great. because | love being in the water and | can swim fast. I also enjoy being part of a team. We have some excellent players and we're all good friends. So it's fun, and it's also a fantastic way to get fit.”

Leo Johnson

 His team plays ________.

 

 

Xem đáp án

Đội của anh ấy chơi ________.

A.tốt

B.tệ

C.trong một cuộc thi mới

Thông tin: Water polo is a new sport at our school, but we have a good team now. We practise after school on Thursday at the Northside Pool and we're doing well in the National Schools Competition.

Tạm dịch: Bóng nước là một môn thể thao mới ở trường chúng tôi, nhưng hiện tại chúng tôi đã có một đội bóng giỏi. Chúng tôi thực hành sau giờ học vào thứ năm tại bể bơi Northside và chúng tôi đang làm tốt trong Cuộc thi các trường quốc gia.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 23:

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

“Water polo is a new sport at our school, but we have a good team now. We practise after school on Thursday at the Northside Pool and we're doing well in the National Schools Competition.

There are seven players in a water polo team. The game is a bit like football because each team tries to score a goal with a ball. But in water polo you don’t use your feet - you catch and throw the ball with one hand. And you never stop swimming. A game lasts 32 minutes, and in that time you swim up and down a 30-metre pool lots of times. If you aren't fit, water polo isn’t the sport for you!

For me. it’s great. because | love being in the water and | can swim fast. I also enjoy being part of a team. We have some excellent players and we're all good friends. So it's fun, and it's also a fantastic way to get fit.”

Leo Johnson

Water polo players _________. 

Xem đáp án

Người chơi bóng nước _________.

A.thường chơi bóng đá

B.nảy bóng

C.không đá bóng

Thông tin: The game is a bit like football because each team tries to score a goal with a ball. But in water polo you don’t use your feet - you catch and throw the ball with one hand.

Tạm dịch: Trò chơi này hơi giống với bóng đá vì mỗi đội cố gắng ghi một bàn thắng bằng một quả bóng. Nhưng trong môn bóng nước, bạn không thể sử dụng đôi chân của mình - bạn bắt và ném bóng bằng một tay.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 24:

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

“Water polo is a new sport at our school, but we have a good team now. We practise after school on Thursday at the Northside Pool and we're doing well in the National Schools Competition.

There are seven players in a water polo team. The game is a bit like football because each team tries to score a goal with a ball. But in water polo you don’t use your feet - you catch and throw the ball with one hand. And you never stop swimming. A game lasts 32 minutes, and in that time you swim up and down a 30-metre pool lots of times. If you aren't fit, water polo isn’t the sport for you!

For me. it’s great. because | love being in the water and | can swim fast. I also enjoy being part of a team. We have some excellent players and we're all good friends. So it's fun, and it's also a fantastic way to get fit.”

Leo Johnson

 In a water polo game, players ________.

 

 

Xem đáp án

Trong trò chơi bóng nước, người chơi ________.

A.có thể sử dụng tay của họ

B.đôi khi bơi 30 mét

C.bơi mọi lúc

Thông tin: And you never stop swimming. A game lasts 32 minutes, and in that time you swim up and down a 30-metre pool lots of times.

Tạm dịch: Và bạn không bao giờ ngừng bơi. Một trò chơi kéo dài 32 phút, và trong thời gian đó bạn bơi lên xuống bể bơi dài 30 mét rất nhiều lần.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 28:

Read the passage below and choose one correct answer for each question.

My name is Smith and fishing is my favorite sport. I often go fishing for hours without catching anything. But this doesn’t worry me. Some fishermen are unlucky. Instead of catching anything, not even old boots. After spending the whole morning on the river, I always go home with an empty bag. “You should give up fishing” , my friends said.” It’s a waste of time.”. But they don’t know that I’m not really interested in fishing. I’m only interested in sitting in a boat and doing nothing at all.

 What does Smith’s friends advise him?

 

 

Xem đáp án

Những người bạn Smith Smith khuyên anh ta điều gì?

A.đi câu cá vào ban đêm

B.ngừng câu cá

C.dành nhiều thời gian hơn cho câu cá

D.dành ít thời gian hơn cho việc câu cá

Thông tin: “You should give up fishing” , my friends said.” It’s a waste of time.”.

Tạm dịch: “Bạn nên từ bỏ câu cá”, bạn bè của tôi nói, “Nó thật tốn thời gian”.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 31:

Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.

Did your uncle took you to watch the football match last week?

Xem đáp án

Câu trên là câu nghi vấn ở thì quá khứ đơn nên động từ chia ở dạng nguyên thể => câu trên sai ở took

took => take

=> Did your uncle take you to watch the football match last week?

Tạm dịch: Có phải chú của bạn đưa bạn đi xem trận bóng đá tuần trước?

Đáp án cần chọn là: B


Câu 32:

Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.

Last summer, my parents buyed me a lot of different gifts.

Xem đáp án

buy là động từ bất quy tắc, khi ở thì quá khứ đơn có dạng là bought => câu trên sai ở buyed

buyed => bought

=> Last summer, my parents bought me a lot of different gifts.

Tạm dịch: Mùa hè năm ngoái, bố mẹ tôi đã mua cho tôi rất nhiều món quà khác nhau.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 33:

Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.

There was many people standing on the street.

Xem đáp án

people là danh từ đếm được số nhiều nên phải dùng động từ to be ở số nhiều => câu trên sai ở was

was => were

=> There were many people standing on the street.

Đáp án: Có rất nhiều người đứng trên đường.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 34:

Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.

I ate noodles for dinner but I wasn’t eat anything for lunch.

Xem đáp án

eat là động từ nên trước nó phải là trợ động từ => câu trên sai ở wasn’t

wasn’t => didn’t

=> I ate noodles for dinner but I didn’t eat anything for lunch.

Tạm dịch: Tôi đã ăn mì cho bữa tối nhưng tôi không ăn gì cho bữa trưa.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 35:

Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.

The food was delicious, but most things didn’t cheap.

Xem đáp án

cheap là tính từ nên ta phải dùng động từ to be ở trước đó nên câu trên sai ở didn’t

didn’t => wasn’t

=> The food was delicious, but most things wasn’t cheap.

Tạm dịch: Thức ăn rất ngon, nhưng hầu hết mọi thứ đều không rẻ.

Đáp án cần chọn là: D


Bắt đầu thi ngay