Kiểm tra- unit 8
Kiểm tra- unit 8
-
113 lượt thi
-
35 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
square /skweə(r)/
badminton /ˈbædmɪntən/
grandfather /ˈɡrænfɑːðə(r)/
match /mætʃ/
Câu A âm –a phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /æ/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
idea /aɪˈdɪə/
reason /ˈriːzn/
feature /ˈfiːtʃə(r)/
teacher /ˈtiːtʃə(r)/
Câu A âm –ea phát âm là /ɪə/, còn lại phát âm là /i:/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
easy /ˈiːzi/
please /pliːz/
weak /wiːk/
pear /peə(r)/
Câu D âm –ea phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /i:/
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
goggles /ˈɡɒɡlz/
sport /spɔːt/
stop /stɒp/
not /nɒt/
Câu B âm –o phát âm là /ɔ/, còn lại phát âm là /ɒ/
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5:
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
match /mætʃ/
machine /məˈʃiːn/
champion /ˈtʃæmpiən/
chess /tʃes/
Câu B âm –ch phát âm là /ʃ/, còn lại phát âm là /tʃ/
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Many football competitions are held at My Dinh ________________.
square (n): quảng trường
house (n): nhà
building (n): tòa nhà
stadium (n): sân vận động
=> Many football competitions are held at My Dinh Stadium.
Tạm dịch: Nhiều trận bóng đá được tổ chức tại sân vận động Mỹ Đình.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
________ draw on the walls and tables, please.
Câu trên là câu mệnh lệnh ở dạng phủ định nên ta dùng trợ động từ don’t
=> Don’t draw on the walls and tables, please.
Tạm dịch: Làm ơn đừng vẽ lên tường và bàn.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Nam plays sports very often, so he looks very _________.
sport (n): thể thao
sporty (n): ham mê thể thao, giỏi thể thao
sporting (n): thược thể thao
=> Nam plays sports very often, so he looks very sporty.
Tạm dịch: Nam chơi thể thao rất thường xuyên, nên trông anh rất giỏi thể thao.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Last summer, I ______ fishing with my uncle in the afternoon.
Last summer: mùa hè năm ngoái
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
=> Last summer, I went fishing with my uncle in the afternoon.
Tạm dịch: Mùa hè năm ngoái, tôi đã đi câu cá với chú tôi vào buổi chiều.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
I like watching football matches, but I am not very good ___ playing football.
to be good at: giỏi về cái gì
=> I like watching football matches, but I am not very good at playing football.
Tạm dịch: Tôi thích xem các trận bóng đá, nhưng tôi không giỏi chơi bóng đá lắm.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Team sports are sometimes called ___ sports.
compete (v): thi đấu
competition (n): cuộc thi
competitor (n): đối thủ
competitive (adj): cạnh tranh, ganh đua
Từ cần điền đứng trước danh từ sports nên phải là một tính từ
=> Team sports are sometimes called competitive sports.
Tạm dịch: Thể thao đồng đội đôi khi được gọi là thể thao cạnh tranh.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
“_______do you do judo?” - “Twice a week.”
Giải thích:
How often: tần suất
=> “How often do you do judo?” - “Twice a week.”
Tạm dịch: Bạn có thường xuyên làm judo không? - "Hai lần một tuần."
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
He started his __________ when he was 20 years old.
congratulation (n): sự chúc mừng
athlete (n): vận động viên
career (n): sự nghiệp
achievement (n): thành tích
=> He started his career when he was 20 years old.
Tạm dịch: Anh bắt đầu sự nghiệp khi anh 20 tuổi.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
France was____________ to hold the UEFA Euro 2016.
elect (v): bầu chọn
spend (v): dành thời gian làm gì
think => thought: suy nghĩa
bring => brought (v): mang theo, cầm theo
=> France was elected to hold the UEFA Euro 2016.
Tạm dịch: Pháp đã được bầu chọn để tổ chức UEFA Euro 2016.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
_________________! You've passed the exam.
Congratulations: xin chúc mừng
=> Congratulations! You've passed the exam.
Tạm dịch: Xin chúc mừng! Bạn đã vượt qua kỳ thi.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 16:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Football is regarded _______the most popular sport in the world.
to be regarded as: được coi là
=> Football is regarded as the most popular sport in the world.
Tạm dịch: Bóng đá được coi là môn thể thao phổ biến nhất trên thế giới.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 17:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
When you go to the zoo, don’t _______ the animals.
play (v): chơi
do (v): làm
tease (v): trêu chọc
watch (v): xem
=> When you go to the zoo, don’t tease the animals.
Tạm dịch: Khi bạn đi đến sở thú, đừng trêu chọc động vật.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 18:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Marathon is considered a/an _______ sport.
team (n): đội, nhóm
individual (adj): cá nhân
indoor (adj): trong nhà
sporting (adj): (thuộc) thể thao
=> Marathon is considered an individual sport.
Tạm dịch: Marathon được coi là một môn thể thao cá nhân.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 19:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Doing morning exercise keeps us _____________ every day.
tired (adj): mệt mỏi
fat (adj): béo
fit (adj): khỏe mạnh
bored (adj): chán nản
=> Doing morning exercise keeps us fit every day.
Tạm dịch: Tập thể dục buổi sáng giúp chúng ta khỏe mạnh mỗi ngày.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 20:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
I like playing ______________. It makes me more intelligent.
aerobics (n): thể dục nhịp điệu
gym (n): thể hình
chess (n): cờ vua
exercise (n): tập thể dục
=> I like playing chess. It makes me more intelligent.
Tạm dịch: Tôi thích chơi cờ vua. Nó làm cho tôi thông minh hơn.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 21:
Read the following passage and choose the best answer for each blank.
“Water polo is a new sport at our school, but we have a good team now. We practise after school on Thursday at the Northside Pool and we're doing well in the National Schools Competition.
There are seven players in a water polo team. The game is a bit like football because each team tries to score a goal with a ball. But in water polo you don’t use your feet - you catch and throw the ball with one hand. And you never stop swimming. A game lasts 32 minutes, and in that time you swim up and down a 30-metre pool lots of times. If you aren't fit, water polo isn’t the sport for you!
For me. it’s great. because | love being in the water and | can swim fast. I also enjoy being part of a team. We have some excellent players and we're all good friends. So it's fun, and it's also a fantastic way to get fit.”
Leo Johnson
People play water polo ________.
Mọi người chơi polo nước ____.
A.ở sân vận động
B.ở bể bơi
C.ở bãi biển
Thông tin: We practise after school on Thursday at the Northside Pool and we're doing well in the National Schools Competition.
Tạm dịch: Chúng tôi thực hành sau giờ học vào thứ năm tại bể bơi Northside và chúng tôi đang làm tốt trong Cuộc thi các trường quốc gia.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 22:
Read the following passage and choose the best answer for each blank.
“Water polo is a new sport at our school, but we have a good team now. We practise after school on Thursday at the Northside Pool and we're doing well in the National Schools Competition.
There are seven players in a water polo team. The game is a bit like football because each team tries to score a goal with a ball. But in water polo you don’t use your feet - you catch and throw the ball with one hand. And you never stop swimming. A game lasts 32 minutes, and in that time you swim up and down a 30-metre pool lots of times. If you aren't fit, water polo isn’t the sport for you!
For me. it’s great. because | love being in the water and | can swim fast. I also enjoy being part of a team. We have some excellent players and we're all good friends. So it's fun, and it's also a fantastic way to get fit.”
Leo Johnson
His team plays ________.
Đội của anh ấy chơi ________.
A.tốt
B.tệ
C.trong một cuộc thi mới
Thông tin: Water polo is a new sport at our school, but we have a good team now. We practise after school on Thursday at the Northside Pool and we're doing well in the National Schools Competition.
Tạm dịch: Bóng nước là một môn thể thao mới ở trường chúng tôi, nhưng hiện tại chúng tôi đã có một đội bóng giỏi. Chúng tôi thực hành sau giờ học vào thứ năm tại bể bơi Northside và chúng tôi đang làm tốt trong Cuộc thi các trường quốc gia.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 23:
Read the following passage and choose the best answer for each blank.
“Water polo is a new sport at our school, but we have a good team now. We practise after school on Thursday at the Northside Pool and we're doing well in the National Schools Competition.
There are seven players in a water polo team. The game is a bit like football because each team tries to score a goal with a ball. But in water polo you don’t use your feet - you catch and throw the ball with one hand. And you never stop swimming. A game lasts 32 minutes, and in that time you swim up and down a 30-metre pool lots of times. If you aren't fit, water polo isn’t the sport for you!
For me. it’s great. because | love being in the water and | can swim fast. I also enjoy being part of a team. We have some excellent players and we're all good friends. So it's fun, and it's also a fantastic way to get fit.”
Leo Johnson
Water polo players _________.
Người chơi bóng nước _________.
A.thường chơi bóng đá
B.nảy bóng
C.không đá bóng
Thông tin: The game is a bit like football because each team tries to score a goal with a ball. But in water polo you don’t use your feet - you catch and throw the ball with one hand.
Tạm dịch: Trò chơi này hơi giống với bóng đá vì mỗi đội cố gắng ghi một bàn thắng bằng một quả bóng. Nhưng trong môn bóng nước, bạn không thể sử dụng đôi chân của mình - bạn bắt và ném bóng bằng một tay.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 24:
Read the following passage and choose the best answer for each blank.
“Water polo is a new sport at our school, but we have a good team now. We practise after school on Thursday at the Northside Pool and we're doing well in the National Schools Competition.
There are seven players in a water polo team. The game is a bit like football because each team tries to score a goal with a ball. But in water polo you don’t use your feet - you catch and throw the ball with one hand. And you never stop swimming. A game lasts 32 minutes, and in that time you swim up and down a 30-metre pool lots of times. If you aren't fit, water polo isn’t the sport for you!
For me. it’s great. because | love being in the water and | can swim fast. I also enjoy being part of a team. We have some excellent players and we're all good friends. So it's fun, and it's also a fantastic way to get fit.”
Leo Johnson
In a water polo game, players ________.
Trong trò chơi bóng nước, người chơi ________.
A.có thể sử dụng tay của họ
B.đôi khi bơi 30 mét
C.bơi mọi lúc
Thông tin: And you never stop swimming. A game lasts 32 minutes, and in that time you swim up and down a 30-metre pool lots of times.
Tạm dịch: Và bạn không bao giờ ngừng bơi. Một trò chơi kéo dài 32 phút, và trong thời gian đó bạn bơi lên xuống bể bơi dài 30 mét rất nhiều lần.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 25:
Read the following passage and choose the best answer for each blank.
“Water polo is a new sport at our school, but we have a good team now. We practise after school on Thursday at the Northside Pool and we're doing well in the National Schools Competition.
There are seven players in a water polo team. The game is a bit like football because each team tries to score a goal with a ball. But in water polo you don’t use your feet - you catch and throw the ball with one hand. And you never stop swimming. A game lasts 32 minutes, and in that time you swim up and down a 30-metre pool lots of times. If you aren't fit, water polo isn’t the sport for you!
For me. it’s great. because | love being in the water and | can swim fast. I also enjoy being part of a team. We have some excellent players and we're all good friends. So it's fun, and it's also a fantastic way to get fit.”
Leo Johnson
Leo ________.
Đáp án B : Leo ________.
A.không khỏe lắm
B.có thể bơi nhanh
C.thích chơi cá nhân
Thông tin: For me, it’s great, because I love being in the water and I can swim fast.
Tạm dịch: Đổi với tôi, thật tuyệt vời bởi vì tôi thích ở trong nước và tôi có thể bơi nhanh. Tôi cũng thích được trở thành một phần của đội.
Câu 26:
Read the passage below and choose one correct answer for each question.
My name is Smith and fishing is my favorite sport. I often go fishing for hours without catching anything. But this doesn’t worry me. Some fishermen are unlucky. Instead of catching anything, not even old boots. After spending the whole morning on the river, I always go home with an empty bag. “You should give up fishing” , my friends said.” It’s a waste of time.”. But they don’t know that I’m not really interested in fishing. I’m only interested in sitting in a boat and doing nothing at all.
When he is fishing, he often catches _______.
Khi anh ấy đang câu cá, anh ấy thường bắt được ___.
A.giày cũ
B.rác
C.rất nhiều cá
D.không có gì
Thông tin: I often go fishing for hours without catching anything.
Tạm dịch: Tôi thường đi câu cá hàng giờ mà không bắt được gì.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 27:
Read the passage below and choose one correct answer for each question.
My name is Smith and fishing is my favorite sport. I often go fishing for hours without catching anything. But this doesn’t worry me. Some fishermen are unlucky. Instead of catching anything, not even old boots. After spending the whole morning on the river, I always go home with an empty bag. “You should give up fishing” , my friends said.” It’s a waste of time.”. But they don’t know that I’m not really interested in fishing. I’m only interested in sitting in a boat and doing nothing at all.
When does he usually go fishing?
Anh ấy thường đi câu cá khi nào?
A.vào buổi sáng
B.vào buổi tối
C.vào buổi chiều
D.vào buổi trưa
Thông tin: After spending the whole morning on the river, I always go home with an empty bag.
Tạm dịch: Sau khi dành cả buổi sáng trên sông, tôi luôn về nhà với một cái túi rỗng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 28:
Read the passage below and choose one correct answer for each question.
My name is Smith and fishing is my favorite sport. I often go fishing for hours without catching anything. But this doesn’t worry me. Some fishermen are unlucky. Instead of catching anything, not even old boots. After spending the whole morning on the river, I always go home with an empty bag. “You should give up fishing” , my friends said.” It’s a waste of time.”. But they don’t know that I’m not really interested in fishing. I’m only interested in sitting in a boat and doing nothing at all.
What does Smith’s friends advise him?
Những người bạn Smith Smith khuyên anh ta điều gì?
A.đi câu cá vào ban đêm
B.ngừng câu cá
C.dành nhiều thời gian hơn cho câu cá
D.dành ít thời gian hơn cho việc câu cá
Thông tin: “You should give up fishing” , my friends said.” It’s a waste of time.”.
Tạm dịch: “Bạn nên từ bỏ câu cá”, bạn bè của tôi nói, “Nó thật tốn thời gian”.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 29:
Read the passage below and choose one correct answer for each question.
My name is Smith and fishing is my favorite sport. I often go fishing for hours without catching anything. But this doesn’t worry me. Some fishermen are unlucky. Instead of catching anything, not even old boots. After spending the whole morning on the river, I always go home with an empty bag. “You should give up fishing” , my friends said.” It’s a waste of time.”. But they don’t know that I’m not really interested in fishing. I’m only interested in sitting in a boat and doing nothing at all.
Where does Smith sit to fish?
Smith ngồi câu cá ở đâu?
A.trên bờ sông
B.trên thuyền
C.ở một hồ lớn
D.ở biển
Thông tin: I’m only interested in sitting in a boat and doing nothing at all.
Tạm dịch: Tôi chỉ quan tâm đến việc ngồi trên thuyền và không làm gì cả.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 30:
Read the passage below and choose one correct answer for each question.
My name is Smith and fishing is my favorite sport. I often go fishing for hours without catching anything. But this doesn’t worry me. Some fishermen are unlucky. Instead of catching anything, not even old boots. After spending the whole morning on the river, I always go home with an empty bag. “You should give up fishing” , my friends said.” It’s a waste of time.”. But they don’t know that I’m not really interested in fishing. I’m only interested in sitting in a boat and doing nothing at all.
What does Smith do when he fishes?
Đáp án C: Smith làm gì khi anh ta câu cá?
A.Đọc sách
B.Nghe nhạc
C.Không làm gì cả
D.Nói chuyện với ngư dân khác
Thông tin: I’m only interested in sitting in a boat and doing nothing at all.
Tạm dịch: Tôi chỉ thích ngồi trên thuyền và không làm gì cả.
Câu 31:
Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.
Did your uncle took you to watch the football match last week?
Câu trên là câu nghi vấn ở thì quá khứ đơn nên động từ chia ở dạng nguyên thể => câu trên sai ở took
took => take
=> Did your uncle take you to watch the football match last week?
Tạm dịch: Có phải chú của bạn đưa bạn đi xem trận bóng đá tuần trước?
Đáp án cần chọn là: B
Câu 32:
Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.
Last summer, my parents buyed me a lot of different gifts.
buy là động từ bất quy tắc, khi ở thì quá khứ đơn có dạng là bought => câu trên sai ở buyed
buyed => bought
=> Last summer, my parents bought me a lot of different gifts.
Tạm dịch: Mùa hè năm ngoái, bố mẹ tôi đã mua cho tôi rất nhiều món quà khác nhau.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 33:
Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.
There was many people standing on the street.
people là danh từ đếm được số nhiều nên phải dùng động từ to be ở số nhiều => câu trên sai ở was
was => were
=> There were many people standing on the street.
Đáp án: Có rất nhiều người đứng trên đường.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 34:
Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.
I ate noodles for dinner but I wasn’t eat anything for lunch.
eat là động từ nên trước nó phải là trợ động từ => câu trên sai ở wasn’t
wasn’t => didn’t
=> I ate noodles for dinner but I didn’t eat anything for lunch.
Tạm dịch: Tôi đã ăn mì cho bữa tối nhưng tôi không ăn gì cho bữa trưa.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 35:
Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.
The food was delicious, but most things didn’t cheap.
cheap là tính từ nên ta phải dùng động từ to be ở trước đó nên câu trên sai ở didn’t
didn’t => wasn’t
=> The food was delicious, but most things wasn’t cheap.
Tạm dịch: Thức ăn rất ngon, nhưng hầu hết mọi thứ đều không rẻ.
Đáp án cần chọn là: D