Kĩ năng viết-unit 8
Kĩ năng viết-unit 8
-
55 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chia động từ trong ngoặc.
She (teach) me English two months ago.
two months ago: hai tháng trước
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
teach => taught
=> She taught me English two months ago.
Đáp án: taught
Tạm dịch: Cô ấy dạy tôi Tiếng Anh hai tháng trước.
Câu 2:
Chia động từ trong ngoặc.
I (receive) your letter this morning.
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
receive => received
=> I received your letter this morning.
Đáp án: received
Tạm dịch: Tôi đã nhận được thư của bạn sáng nay.
Câu 3:
Chia động từ trong ngoặc.
He (buy) a lot of books yesterday.
yesterday: ngày hôm qua
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
buy => bought
=> He bought a lot of books yesterday.
Đáp án: bought
Tạm dịch: Anh ấy đã mua rất nhiều sách ngày hôm qua.
Câu 4:
Chia động từ trong ngoặc.
They (wear) uniform when they were secondary students.
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
wear => wore
=> They wore uniform when they were secondary students.
Đáp án: wore
Tạm dịch: Họ đã mặc đồng phục khi còn là học sinh cấp hai.
Câu 5:
Chia động từ trong ngoặc.
We (decorate) our house last month.
last month: tháng trước
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
decorate => decorated
=> We decorated our house last month.
Đáp án: decorated
Tạm dịch: Chúng tôi đã trang trí ngôi nhà tháng trước.
Câu 6:
Viết lại những câu sau sử dụng thì quá khứ đơn và những cụm từ trong ngoặc
I see her parents every Sunday morning. (last Sunday)
=> I
: see => saw
every Sunday morning => last Sunday
=> I saw her parents last Sunday
Đáp án: I saw her parents last Sunday
Tạm dịch: Tôi đã gặp bố mẹ cô ấy chủ nhật tuần trước
Câu 7:
Viết lại những câu sau sử dụng thì quá khứ đơn và những cụm từ trong ngoặc
They go to the mountain in the winter. (last winter)
=> They
go => went
in the winter => last winter
=> They went to the mountain last winter.
Đáp án: They went to the mountain last winter.
Tạm dịch: Họ đã đi đến ngọn núi vào mùa đông năm ngoái
Câu 8:
Viết lại những câu sau sử dụng thì quá khứ đơn và những cụm từ trong ngoặc
He eats a lot in the evening. (last night)
=> He
eats => ate
in the evening => last night
=> He ate a lot last night
Đáp án: He ate a lot last night
Tạm dịch: Anh ấy đã ăn rất nhiều đêm qua
Câu 9:
Viết lại những câu sau sử dụng thì quá khứ đơn và những cụm từ trong ngoặc
We always have a nice time with them. (on holiday) => We
have => had
=> We had a nice time with them on holiday.
Đáp án: We had a nice time with them on holiday.
Tạm dịch: Chúng tôi đã có một thời gian đẹp với họ vào kỳ nghỉ.
Câu 10:
Viết lại những câu sau sử dụng thì quá khứ đơn và những cụm từ trong ngoặc
The garden looks lovely in the spring. (last spring)
=> The garden
looks => looked
in the spring => last spring
=> The garden looked lovely last spring.
Đáp án: The garden looked lovely last spring.
Tạm dịch: Khu vườn đã trông thật đáng yêu vào mùa xuân năm ngoái.