Kĩ năng viết- lớp 6

Kĩ năng viết- lớp 6

  • 66 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Use the given words to write the complete sentences.

How many / dog / there / park?

Xem đáp án

Cấu trúc câu hỏi số lượng: How many+danh từ đếm được số nhiều+are+there+ …?

Dog (chó) là danh từ đếm được có dạng số nhiều là dogs

Đáp án: How many dogs are there in the park?

Tạm dịch: Có bao nhiêu con chó trong công viên?


Câu 2:

Use the given words to write the complete sentences

. There / a lot of people / this elevator.

Xem đáp án

People (người) là danh từ đếm được số nhiều => đi cùng there are

Trong thang máy (in this elevator)

Đáp án: There are a lot of people in this elevator.

Tạm dịch: Có rất nhiều người trong thang máy này.


Câu 3:

Use the given words to write the complete sentences.

How many / student / there / your class?

Xem đáp án

Cấu trúc câu hỏi số lượng: How many+danh từ đếm được số nhiều+are+there+ …?

Student (học sinh)  danh từ đếm được có dạng số nhiều là students

Đáp án: How many students are there in your class?

Tạm dịch: Có bao nhiêu học sinh trong lớp của bạn?


Câu 4:

Rewriting each of these sentences so that it has the same meaning to the provided.

The pen is under the book.

Xem đáp án

Câu đã cho: Cái bút ở dưới quyến sách

Cặp giới từ trái nghĩa: under (dưới) >< on (trên)

Đáp án: The book is on the pen.

Tạm dịch: Quyển sách ở trên cái bút


Câu 5:

Rewriting each of these sentences so that it has the same meaning to the provided.

His favourite subject in school is English.

Xem đáp án

Câu đã cho: Môn học yêu thích của anh ở trường là tiếng Anh.

Cấu trúc: like + V_ing (yêu thích làm việc gì)

Đáp án:  He likes studying English.

Tạm dịch: Anh ấy thích học tiếng Anh


Câu 6:

Find ONE mistake in each of the following sentences

There is a lot of flowers in this garden.

Xem đáp án

Flowers (những bông hoa) là danh từ đếm được số nhiều => Đi cùng there are

Do đó,  There is => There are a lot of flowers in this garden.

Tạm dịch: Có rất nhiều hoa trong khu vườn này

Đáp án: There is


Câu 7:

Find ONE mistake in each of the following sentences.

There are two new student in our class.

Xem đáp án

Sau số từ two (hai) là danh từ đếm được số nhiều. Do đó, student => students

=> There are two new students in our class.

Tạm dịch: Có 2 học sinh mới trong lớp của chúng ta.

Đáp án: two new student


Câu 8:

Find ONE mistake in each of the following sentences

I was so tired that I took a nap between the car.

Xem đáp án

Cụm từ: between … and … (giữa ... và …) nhưng trong câu đã cho chỉ có một vật (the car-ô tô) => lỗi sai.

Đáp án gợi ý: between => in

=> I was so tired that I took a nap in the car.

Tạm dịch: Tôi rất mệt nên tôi đã chợp mắt trong xe

Đáp án: between


Câu 9:

Find ONE mistake in each of the following sentences.

There aren’t any good football matches in TV this week.

Xem đáp án

Cụm từ: on TV (trên TV). Do đó, in => on 

=> There aren’t any good football matches on TV this week.

Tạm dịch: Chẳng có trận bóng nào hay trên TV tuần này

Đáp án: in TV


Câu 10:

Find ONE mistake in each of the following sentences.

 Mary was born at Paris, France.

Xem đáp án

Đi với thành phố, ta dùng giới từ chỉ nơi chốn in (trong). Do đó, at => in

=> Mary was born in Paris, France.

Tạm dịch: Mary sinh ra ở Paris, Pháp

Đáp án: at

 


Bắt đầu thi ngay