Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 5 có đáp án

IV. Writing

  • 233 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 5:

Hãy xác định những câu dưới đây là Đúng hay Sai về mặt ngữ pháp

Yesterday, I drank any cups of coffee in the office as usual.

Xem đáp án

Đáp án: B

Sửa: any → some

Dịch: Hôm qua, tôi đã uống bất kỳ tách cà phê trong văn phòng như bình thường.


Câu 6:

Hãy xác định những câu dưới đây là Đúng hay Sai về mặt ngữ pháp

Yesterday, I drank any cups of coffee in the office as usual.

Xem đáp án

Đáp án: B

Sửa: any → some

Dịch: Hôm qua, tôi đã uống bất kỳ tách cà phê trong văn phòng như bình thường.


Câu 7:

Hãy xác định những câu dưới đây là Đúng hay Sai về mặt ngữ pháp

How much eggs do we need to make ten spring rolls?

Xem đáp án

Đáp án: B

Sửa: much → many

Dịch: Chúng ta cần bao nhiêu trứng để làm mười cái nem?


Câu 8:

Hãy xác định những câu dưới đây là Đúng hay Sai về mặt ngữ pháp

How much eggs do we need to make ten spring rolls?

Xem đáp án

Đáp án: B

Sửa: much → many

Dịch: Chúng ta cần bao nhiêu trứng để làm mười cái nem?


Câu 9:

Hãy xác định những câu dưới đây là Đúng hay Sai về mặt ngữ pháp

There is some rices left from lunch for him.

Xem đáp án

Đáp án: B

Sửa: is → are

Dịch: Có một số thức ăn còn lại từ bữa trưa cho anh ta.


Câu 10:

Hãy xác định những câu dưới đây là Đúng hay Sai về mặt ngữ pháp

There is some rices left from lunch for him.

Xem đáp án

Đáp án: B

Sửa: is → are

Dịch: Có một số thức ăn còn lại từ bữa trưa cho anh ta.


Câu 11:

Hãy xác định những câu dưới đây là Đúng hay Sai về mặt ngữ pháp

How many flour do you need for the cake?

Xem đáp án

Đáp án: B

Sửa: many → much

Dịch: Bạn cần bao nhiêu bột cho bánh?


Câu 12:

Hãy xác định những câu dưới đây là Đúng hay Sai về mặt ngữ pháp

How many flour do you need for the cake?

Xem đáp án

Đáp án: B

Sửa: many → much

Dịch: Bạn cần bao nhiêu bột cho bánh?


Câu 13:

Some body cleans the room every day

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Ai đó dọn dẹp căn phòng mỗi ngày. – Căn phòng được dọn dẹp mỗi ngày.


Câu 14:

Some body cleans the room every day

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Ai đó dọn dẹp căn phòng mỗi ngày. – Căn phòng được dọn dẹp mỗi ngày.


Câu 15:

They cancelled all flights because of fog.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Họ đã hủy tất cả các chuyến bay vì bão. – Tất cả các chuyến bay đã bị hủy vì bão.


Câu 16:

They cancelled all flights because of fog.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Họ đã hủy tất cả các chuyến bay vì bão. – Tất cả các chuyến bay đã bị hủy vì bão.


Câu 17:

People don't use this road very often.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Người ta không dùng con đừng này thường xuyên. – Con đường này không được sử dụng thường xuyên.


Câu 18:

People don't use this road very often.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Người ta không dùng con đừng này thường xuyên. – Con đường này không được sử dụng thường xuyên.


Câu 19:

Somebody accused me of stealing money

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Ai đó đã buộc tội tôi lấy cắp tiền. – Tôi đã bị buộc tội lấy cắp tiền.


Câu 20:

Somebody accused me of stealing money

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Ai đó đã buộc tội tôi lấy cắp tiền. – Tôi đã bị buộc tội lấy cắp tiền.


Câu 21:

How do people learn languages?

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Người ta học các ngôn ngữ thế nào? – Các ngôn ngữ được học thế nào?


Câu 22:

How do people learn languages?

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Người ta học các ngôn ngữ thế nào? – Các ngôn ngữ được học thế nào?


Câu 23:

People warned us not to go out alone.

Xem đáp án

Đáp án D

Dịch: Người ta khuyến cáo chúng tôi không ra ngoài 1 mình – Chúng tôi được khuyến cáo không ra ngoài một mình.


Câu 24:

People warned us not to go out alone.

Xem đáp án

Đáp án D

Dịch: Người ta khuyến cáo chúng tôi không ra ngoài 1 mình – Chúng tôi được khuyến cáo không ra ngoài một mình.


Câu 25:

Somebody is using the computer at the moment.

Xem đáp án

Đáp án D

Dịch: Ai đó đang dùng máy tính ngay lúc này. – Cái máy tính đang được dùng ngay lúc này.


Câu 26:

Somebody is using the computer at the moment.

Xem đáp án

Đáp án D

Dịch: Ai đó đang dùng máy tính ngay lúc này. – Cái máy tính đang được dùng ngay lúc này.


Câu 27:

I didn't realize that somebody was recording our conversation.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Tôi đã không nhận ra rằng ai đó đang ghi lại cuộc trò chuyện của chúng tôi. - Tôi đã không nhận ra rằng cuộc trò chuyện của chúng tôi đang được ghi lại.


Câu 28:

I didn't realize that somebody was recording our conversation.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Tôi đã không nhận ra rằng ai đó đang ghi lại cuộc trò chuyện của chúng tôi. - Tôi đã không nhận ra rằng cuộc trò chuyện của chúng tôi đang được ghi lại.


Câu 29:

We found that they had cancelled the game.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Chúng tôi thấy rằng họ đã hủy bỏ trò chơi. - Chúng tôi thấy rằng trò chơi đã bị hủy bỏ.


Câu 30:

We found that they had cancelled the game.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Chúng tôi thấy rằng họ đã hủy bỏ trò chơi. - Chúng tôi thấy rằng trò chơi đã bị hủy bỏ.


Bắt đầu thi ngay