IV. Writing
-
225 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Hãy xác định những câu dưới đây là Đúng hay Sai về mặt ngữ pháp
I haven't got some vegetables for dinner.
Đáp án: B
Sửa: some → any
Dịch: Tôi chưa có rau cho bữa tối.
Câu 2:
Hãy xác định những câu dưới đây là Đúng hay Sai về mặt ngữ pháp
I haven't got some vegetables for dinner.
Đáp án: B
Sửa: some → any
Dịch: Tôi chưa có rau cho bữa tối.
Câu 3:
Hãy xác định những câu dưới đây là Đúng hay Sai về mặt ngữ pháp
How many bottles of mineral water are there in the fridge?
Đáp án: A
Dịch: Có bao nhiêu chai nước khoáng trong tủ lạnh?
Câu 4:
Hãy xác định những câu dưới đây là Đúng hay Sai về mặt ngữ pháp
How many bottles of mineral water are there in the fridge?
Đáp án: A
Dịch: Có bao nhiêu chai nước khoáng trong tủ lạnh?
Câu 5:
Hãy xác định những câu dưới đây là Đúng hay Sai về mặt ngữ pháp
Yesterday, I drank any cups of coffee in the office as usual.
Đáp án: B
Sửa: any → some
Dịch: Hôm qua, tôi đã uống bất kỳ tách cà phê trong văn phòng như bình thường.
Câu 6:
Hãy xác định những câu dưới đây là Đúng hay Sai về mặt ngữ pháp
Yesterday, I drank any cups of coffee in the office as usual.
Đáp án: B
Sửa: any → some
Dịch: Hôm qua, tôi đã uống bất kỳ tách cà phê trong văn phòng như bình thường.
Câu 7:
Hãy xác định những câu dưới đây là Đúng hay Sai về mặt ngữ pháp
How much eggs do we need to make ten spring rolls?
Đáp án: B
Sửa: much → many
Dịch: Chúng ta cần bao nhiêu trứng để làm mười cái nem?
Câu 8:
Hãy xác định những câu dưới đây là Đúng hay Sai về mặt ngữ pháp
How much eggs do we need to make ten spring rolls?
Đáp án: B
Sửa: much → many
Dịch: Chúng ta cần bao nhiêu trứng để làm mười cái nem?
Câu 9:
Hãy xác định những câu dưới đây là Đúng hay Sai về mặt ngữ pháp
There is some rices left from lunch for him.
Đáp án: B
Sửa: is → are
Dịch: Có một số thức ăn còn lại từ bữa trưa cho anh ta.
Câu 10:
Hãy xác định những câu dưới đây là Đúng hay Sai về mặt ngữ pháp
There is some rices left from lunch for him.
Đáp án: B
Sửa: is → are
Dịch: Có một số thức ăn còn lại từ bữa trưa cho anh ta.
Câu 11:
Hãy xác định những câu dưới đây là Đúng hay Sai về mặt ngữ pháp
How many flour do you need for the cake?
Đáp án: B
Sửa: many → much
Dịch: Bạn cần bao nhiêu bột cho bánh?
Câu 12:
Hãy xác định những câu dưới đây là Đúng hay Sai về mặt ngữ pháp
How many flour do you need for the cake?
Đáp án: B
Sửa: many → much
Dịch: Bạn cần bao nhiêu bột cho bánh?
Câu 13:
Some body cleans the room every day
Đáp án C
Dịch: Ai đó dọn dẹp căn phòng mỗi ngày. – Căn phòng được dọn dẹp mỗi ngày.
Câu 14:
Some body cleans the room every day
Đáp án C
Dịch: Ai đó dọn dẹp căn phòng mỗi ngày. – Căn phòng được dọn dẹp mỗi ngày.
Câu 15:
They cancelled all flights because of fog.
Đáp án B
Dịch: Họ đã hủy tất cả các chuyến bay vì bão. – Tất cả các chuyến bay đã bị hủy vì bão.
Câu 16:
They cancelled all flights because of fog.
Đáp án B
Dịch: Họ đã hủy tất cả các chuyến bay vì bão. – Tất cả các chuyến bay đã bị hủy vì bão.
Câu 17:
People don't use this road very often.
Đáp án A
Dịch: Người ta không dùng con đừng này thường xuyên. – Con đường này không được sử dụng thường xuyên.
Câu 18:
People don't use this road very often.
Đáp án A
Dịch: Người ta không dùng con đừng này thường xuyên. – Con đường này không được sử dụng thường xuyên.
Câu 19:
Somebody accused me of stealing money
Đáp án B
Dịch: Ai đó đã buộc tội tôi lấy cắp tiền. – Tôi đã bị buộc tội lấy cắp tiền.
Câu 20:
Somebody accused me of stealing money
Đáp án B
Dịch: Ai đó đã buộc tội tôi lấy cắp tiền. – Tôi đã bị buộc tội lấy cắp tiền.
Câu 21:
How do people learn languages?
Đáp án B
Dịch: Người ta học các ngôn ngữ thế nào? – Các ngôn ngữ được học thế nào?
Câu 22:
How do people learn languages?
Đáp án B
Dịch: Người ta học các ngôn ngữ thế nào? – Các ngôn ngữ được học thế nào?
Câu 23:
People warned us not to go out alone.
Đáp án D
Dịch: Người ta khuyến cáo chúng tôi không ra ngoài 1 mình – Chúng tôi được khuyến cáo không ra ngoài một mình.
Câu 24:
People warned us not to go out alone.
Đáp án D
Dịch: Người ta khuyến cáo chúng tôi không ra ngoài 1 mình – Chúng tôi được khuyến cáo không ra ngoài một mình.
Câu 25:
Somebody is using the computer at the moment.
Đáp án D
Dịch: Ai đó đang dùng máy tính ngay lúc này. – Cái máy tính đang được dùng ngay lúc này.
Câu 26:
Somebody is using the computer at the moment.
Đáp án D
Dịch: Ai đó đang dùng máy tính ngay lúc này. – Cái máy tính đang được dùng ngay lúc này.
Câu 27:
I didn't realize that somebody was recording our conversation.
Đáp án B
Dịch: Tôi đã không nhận ra rằng ai đó đang ghi lại cuộc trò chuyện của chúng tôi. - Tôi đã không nhận ra rằng cuộc trò chuyện của chúng tôi đang được ghi lại.
Câu 28:
I didn't realize that somebody was recording our conversation.
Đáp án B
Dịch: Tôi đã không nhận ra rằng ai đó đang ghi lại cuộc trò chuyện của chúng tôi. - Tôi đã không nhận ra rằng cuộc trò chuyện của chúng tôi đang được ghi lại.
Câu 29:
We found that they had cancelled the game.
Đáp án A
Dịch: Chúng tôi thấy rằng họ đã hủy bỏ trò chơi. - Chúng tôi thấy rằng trò chơi đã bị hủy bỏ.
Câu 30:
We found that they had cancelled the game.
Đáp án A
Dịch: Chúng tôi thấy rằng họ đã hủy bỏ trò chơi. - Chúng tôi thấy rằng trò chơi đã bị hủy bỏ.