Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 3 có đáp án
Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 3 có đáp án
-
141 lượt thi
-
60 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
Đáp án C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /i/. Đáp án C phát âm là /ei/
Câu 2:
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
Đáp án D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /e/. Đáp án D phát âm là /ə/
Câu 3:
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
Đáp án C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ɒ/. Đáp án D phát âm là /ə/
Câu 4:
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
Đáp án A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /i/. Đáp án A phát âm là /ai/
Câu 5:
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
Đáp án D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /juː/. Đáp án D phát âm là /ʌ/
Câu 6:
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
Đáp án C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /i/. Đáp án C phát âm là /ei/
Câu 7:
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
Đáp án C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /k/. Đáp án C phát âm là /tʃ/
Câu 8:
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
Đáp án A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là / tʃ /. Đáp án A phát âm là /k/
Câu 9:
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
Đáp án C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là / k /. Đáp án C phát âm là /s/
Câu 10:
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
Đáp án C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /i/. Đáp án C phát âm là /ai
Câu 11:
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
Đáp án C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ai/. Đáp án C phát âm là /i/
Câu 12:
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
Đáp án C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ju/. Đáp án C phát âm là /ə/
Câu 13:
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
Đáp án D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /e/. Đáp án D phát âm là /ə/
Câu 14:
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
Đáp án A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /k/. Đáp án A phát âm là /tʃ/
Câu 15:
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
Đáp án A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là / dʒ/. Đáp án A phát âm là /g/
Câu 16:
Thank you. This information ________ me a lot.
Đáp án D
Lưu ý: “benefit” vừa là danh từ (lợi ích), vừa là động từ (giúp ích).
Dịch: Cảm ơn. Thông tin này giúp ích cho tôi rât nhiều
Câu 17:
All of these books and clothes will be ________ to children in Ha Giang.
Đáp án B
Vị trí cần điền động từ phân từ II (câu bị động)
Dịch: Tất cả những sách vở và quần áo này sẽ được quyên góp cho trẻ em ở Hà Giang.
Câu 18:
My mom often asks me to ________ my room on the weekend.
Đáp án D
Cấu trúc: clean up: dọn dẹp
Dịch: Mẹ tôi bảo tôi dọn dẹp phòng của tôi vào cuối tuần.
Câu 19:
Students often make postcards and sell them to ________ to help the poor.
Đáp án D
Raise funds = raise money (quyên góp tiền)
Dịch: Các học sinh thường làm postcard và bán chúng để quyên góp tiền giúp đỡ người nghèo.
Câu 20:
Try to study harder and be more active to ________ your life.
Đáp án D
Dịch: Cố gắng học chăm hơn và năng động hơn để cải thiện cuộc sống của bạn.
Câu 21:
My sister works as a volunteer at a _______ in the city.
Đáp án C
Vị trí trống cần danh từ (loại A và D). Shelter: nơi trú ẩn; community: đoàn hội
Dịch: Chị gái tôi làm tình nguyện viên ở một đoàn hội trong thành phố.
Câu 22:
Nowadays, a lot of ________ live in a nursing home.
Đáp án B
Dịch: Ngày nay, nhiều ngừi già sống ở viện dưỡng lão
Câu 23:
There are a lot of ________ after the storm.
Đáp án A
Dịch: Có nhiều người vô gia cư kể từ sau cơn bão.
Câu 24:
We ____ to the cinema last night.
Đáp án B
Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: last night)
Dịch: Chúng tôi đã đi xem phim đêm qua.
Câu 25:
We ____ 2 hours reading Physics books yesterday.
Đáp án A
Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: yesterday)
Dịch Chúng tôi đã dành 2h đọc sách Vật Lý ngày hôm qua
Câu 26:
Trang ____ me 20 minutes ago.
Đáp án B
Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: 20 minutes ago)
Dịch: Trang đã gọi điện cho tôi 20 phút trước.
Câu 27:
I wish I _____ his name.
Đáp án B
Điều ước không có thực ở hiện tại, vế sau dùng quá khứ đơn.
Dịch: Tôi ước tôi biết tên anh ấy.
Câu 28:
John was reading a book when I ____ him.
Đáp án D
Một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào, hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn.
Dịch: John đang đọc sách thì tôi thấy anh ấy.
Câu 29:
Yesterday, I _____ to the restaurant with a client.
Đáp án C
Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: yesterday)
Dịch: Hôm qua, tôi đã đến nhà hàng với một vị khách
Câu 30:
What ___ you do last night?
Đáp án A
Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: last night) nên nghi vấn dùng trợ động từ “did”
Dịch: Bạn đã làm gì đêm qua?
Câu 31:
True or False?
Volunteer work among Vietnamese students
Hue, 17 years old: Being able to make a difference in the lives of people is a wonderful thing to me. That's why I take part in volunteer work. I've been a volunteer for over three years. Once or twice a week, usually on weekends, I teach English and Math to poor children in Long Bien district. My friends and I also encourage other people to donate books to them. We also tutor some young children who can't go to school.
Ngan, 13 years old: My family spends one Saturday morning a month collecting rubbish or planting trees in our neighbourhood. We are not forced or paid to do it, but we enjoy it. In our village, most families volunteer to do this once a month. We cook and give food to patients in some hospitals. My parents also donate their blood once or twice a year to help sick people. At the end of each year, people in my village raise money for poor and homeless people. We love helping others.
Hue loves to make a difference in the lives of people.
Đáp án: A true
Thông tin ở câu đầu đoạn 1: Being able to make a difference in the lives of people is a wonderful thing to me.
Dịch: Có khả năng làm cuộc sống của mọi người khác đi là một điều kì diệu, tuyệt vời đối với tôi.
Câu 32:
True or False?
Volunteer work among Vietnamese students
Hue, 17 years old: Being able to make a difference in the lives of people is a wonderful thing to me. That's why I take part in volunteer work. I've been a volunteer for over three years. Once or twice a week, usually on weekends, I teach English and Math to poor children in Long Bien district. My friends and I also encourage other people to donate books to them. We also tutor some young children who can't go to school.
Ngan, 13 years old: My family spends one Saturday morning a month collecting rubbish or planting trees in our neighbourhood. We are not forced or paid to do it, but we enjoy it. In our village, most families volunteer to do this once a month. We cook and give food to patients in some hospitals. My parents also donate their blood once or twice a year to help sick people. At the end of each year, people in my village raise money for poor and homeless people. We love helping others.
Hue started volunteering when she was 14 years old.
Đáp án: true
Thông tin ở đoạn 1: I've been a volunteer for over three years. (năm nay Huế 17 tuổi)
Dịch: Tôi làm tình nguyện viên đã hơn 3 năm rồi.
Câu 33:
True or False?
Volunteer work among Vietnamese students
Hue, 17 years old: Being able to make a difference in the lives of people is a wonderful thing to me. That's why I take part in volunteer work. I've been a volunteer for over three years. Once or twice a week, usually on weekends, I teach English and Math to poor children in Long Bien district. My friends and I also encourage other people to donate books to them. We also tutor some young children who can't go to school.
Ngan, 13 years old: My family spends one Saturday morning a month collecting rubbish or planting trees in our neighbourhood. We are not forced or paid to do it, but we enjoy it. In our village, most families volunteer to do this once a month. We cook and give food to patients in some hospitals. My parents also donate their blood once or twice a year to help sick people. At the end of each year, people in my village raise money for poor and homeless people. We love helping others.
Ngan collects rubbish in the neighbourhood with her family on Saturday mornings.
Đáp án: false
Thông tin ở câu đầu đoạn 2: My family spends one Saturday morning a month collecting rubbish or planting trees in our neighbourhood.
Dịch: Gia đình tôi dành một sáng Thứ Bảy mỗi tháng cho việc nhon nhặt rác và trông cây ở vùng lân cận nhà.
Câu 34:
True or False?
Volunteer work among Vietnamese students
Hue, 17 years old: Being able to make a difference in the lives of people is a wonderful thing to me. That's why I take part in volunteer work. I've been a volunteer for over three years. Once or twice a week, usually on weekends, I teach English and Math to poor children in Long Bien district. My friends and I also encourage other people to donate books to them. We also tutor some young children who can't go to school.
Ngan, 13 years old: My family spends one Saturday morning a month collecting rubbish or planting trees in our neighbourhood. We are not forced or paid to do it, but we enjoy it. In our village, most families volunteer to do this once a month. We cook and give food to patients in some hospitals. My parents also donate their blood once or twice a year to help sick people. At the end of each year, people in my village raise money for poor and homeless people. We love helping others.
Ngan's family doesn't like volunteering.
Đáp án: false
Đoạn 2 đều nói về những việc gia đình Ngân làm cho cộng đồng, nên không thể nói gia đình Ngân không thích tình nguyện
Câu 35:
True or False?
Volunteer work among Vietnamese students
Hue, 17 years old: Being able to make a difference in the lives of people is a wonderful thing to me. That's why I take part in volunteer work. I've been a volunteer for over three years. Once or twice a week, usually on weekends, I teach English and Math to poor children in Long Bien district. My friends and I also encourage other people to donate books to them. We also tutor some young children who can't go to school.
Ngan, 13 years old: My family spends one Saturday morning a month collecting rubbish or planting trees in our neighbourhood. We are not forced or paid to do it, but we enjoy it. In our village, most families volunteer to do this once a month. We cook and give food to patients in some hospitals. My parents also donate their blood once or twice a year to help sick people. At the end of each year, people in my village raise money for poor and homeless people. We love helping others.
Many families in Ngan's village do volunteer work.
Đáp án: true
Thông tin ở đoạn 2: In our village, most families volunteer to do this once a month.
Dịch: Trong ngôi làng của chúng tôi, hầu hết các gia đình tình nguyện 1 tháng 1 lần.
Câu 36:
True or False?
Volunteer work among Vietnamese students
Hue, 17 years old: Being able to make a difference in the lives of people is a wonderful thing to me. That's why I take part in volunteer work. I've been a volunteer for over three years. Once or twice a week, usually on weekends, I teach English and Math to poor children in Long Bien district. My friends and I also encourage other people to donate books to them. We also tutor some young children who can't go to school.
Ngan, 13 years old: My family spends one Saturday morning a month collecting rubbish or planting trees in our neighbourhood. We are not forced or paid to do it, but we enjoy it. In our village, most families volunteer to do this once a month. We cook and give food to patients in some hospitals. My parents also donate their blood once or twice a year to help sick people. At the end of each year, people in my village raise money for poor and homeless people. We love helping others.
Ngan's parents encourage people to donate blood to help sick people.
Đáp án: false
My parents also donate their blood once or twice a year to help sick people.
Dịch: Bố mẹ tôi cũng hiến máu 1 hoặc 2 lần mỗi tháng để giúp đỡ người bệnh (nhưng không nói đến việc họ khuyên mọi người nên hiến máu giống như họ).
Câu 37:
Put a word from the box in each gap to complete the following passage.
Patients English classes volunteer mountainous heled clean homeless save gone donated
It is the first time I have done _____ work.
Đáp án: volunteer
Dịch: Đây là lần đầu tiên tôi làm công việc tình nguyện.
Câu 38:
Put a word from the box in each gap to complete the following passage.
Patients English classes volunteer mountainous heled clean homeless save gone donated
We have _____ to this village to do volunteer work several times.
Đáp án: gone
Dịch: Chúng tôi đã đến ngôi làng này để làm tình nguyện vài lần
Câu 39:
Put a word from the box in each gap to complete the following passage.
Patients English classes volunteer mountainous heled clean homeless save gone donated
On the way home I _______ an old lady go across the road.
Đáp án: helped
Dịch: Trên đường về nhà, tôi đã giúp một bà cụ qua đường.
Câu 40:
Put a word from the box in each gap to complete the following passage.
Patients English classes volunteer mountainous heled clean homeless save gone donated
We provided foods for the ______ in the hospital last week.
Đáp án: homeless
Dịch: Chúng tôi đã cấp thức ăn cho người vô gia cư ở bệnh viện tuần trước.
Câu 41:
Put a word from the box in each gap to complete the following passage.
Patients English classes volunteer mountainous heled clean homeless save gone donated
Up to now, my class has collected hundreds of old books and clothes for the poor children in areas.
Đáp án: mountainous
Dịch: Cho tới nay, lớp tôi đã sưu tầm hàng trăm cuốn sách cũ và quần áo cũ cho học sinh nghèo ở vùng núi.
Câu 42:
Put a word from the box in each gap to complete the following passage.
Patients English classes volunteer mountainous heled clean homeless save gone donated
My friend opened the evening _____ for the poor children.
Đáp án: English classes
Dịch: Bạn tôi đã mở những lớp học tiếng Anh buổi tối cho trẻ em nghèo.
Câu 43:
Put a word from the box in each gap to complete the following passage.
Patients English classes volunteer mountainous heled clean homeless save gone donated
Youth volunteers regularly _____ the streets and plant more trees.
Đáp án: clean
Dịch: Những tình nguyện viên trẻ thường dọn đường và trồng thêm cây.
Câu 44:
Put a word from the box in each gap to complete the following passage.
Patients English classes volunteer mountainous heled clean homeless save gone donated
I _____ blood for the first time almost a year ago.
Đáp án: donated
Dịch: Tôi đã hiến máu lần đầu tiên gần 1 năm trước
Câu 45:
Put a word from the box in each gap to complete the following passage.
Patients English classes volunteer mountainous heled clean homeless save gone donated
The storm was terrible. Many homes were destroyed and many people became ______.
Đáp án: homeless
Dịch: Cơn bão thật khủng khiếp. Nhiều nhà đã bị phá hủy và nhiều người trở thành vô gia cư.
Câu 46:
Rewrite the sentences with the same meaning.
This is the first time I have seen him. → I have never
Đáp án A
Dịch: Đây là lần đầu tiên tôi gặp anh ấy – Tôi chưa từng gặp anha áy trước đây.
Câu 47:
I started studying English 3 years ago. → I have
Đáp án D
Dịch: Tôi đã bắt đầu học Tiếng Anh 3 năm trước. – Tôi học tiếng Anh đã 3 năm rồi.
Câu 48:
I haven't seen him since I left school. → I last
Đáp án C
Dịch: Tôi chưa từng thấy anh ấy từ khi tôi rời trường. – Tôi thấy anh ấy lần cuối khi tôi rời trường.
Câu 49:
It started raining two days ago. → It has
Đáp án D
Dịch: Nó bắt đầu mưa 2 ngày trước. – Nó đã mưa được 2 ngày rồi.
Câu 50:
I have never seen such a beautiful girl before. → She is
Đáp án A
Dịch: Tôi chưa từng gặp cô gái xinh như thế trước đây.
Câu 51:
We have never had such a cold winter. → It is
Đáp án B
Dịch: Chúng tôi chưa từng có một mùa đông lạnh thế
Câu 52:
I have never met such a nice person → It’s the
Đáp án A
Dịch: Tôi chưa từng gặp ai tốt thế.
Câu 53:
It is a long time since we last met. → We haven't
Đáp án C
Dịch: Chúng tôi đã không gặp nhau một thời gian dài
Câu 55:
She started driving 1 month ago. → She has
Đáp án D
Dịch: Cô ấy bắt đầu lái xe 1 tháng trước.
Câu 56:
Match the main clauses with their corresponding reason clauses.
1. I like to do volunteer work | A. because it was very noisy outside. |
2. She couldn't sleep last night | B. because they walked in the rain last night. |
3. Because the street is full of rubbish, | C. because it’s very peaceful and quiet. |
4. They love this country | D. because I can make new friends. |
5. They had a bad cold | E. we’ve decided to clean it up. |
I like to do volunteer work ____________
Đáp án D
Dịch: Tôi thích làm công việc tình nguyện vì tôi có thể có thêm nhiều bạn mới
Câu 57:
Match the main clauses with their corresponding reason clauses.
1. I like to do volunteer work | A. because it was very noisy outside. |
2. She couldn't sleep last night | B. because they walked in the rain last night. |
3. Because the street is full of rubbish, | C. because it’s very peaceful and quiet. |
4. They love this country | D. because I can make new friends. |
5. They had a bad cold | E. we’ve decided to clean it up. |
She couldn't sleep last night ___________
Đáp án A
Dịch: Cô ấy không thể ngủ được đêm qua vì bên ngoài quá ồn ào.
Câu 58:
Match the main clauses with their corresponding reason clauses.
1. I like to do volunteer work | A. because it was very noisy outside. |
2. She couldn't sleep last night | B. because they walked in the rain last night. |
3. Because the street is full of rubbish, | C. because it’s very peaceful and quiet. |
4. They love this country | D. because I can make new friends. |
5. They had a bad cold | E. we’ve decided to clean it up. |
Because the street is full of rubbish, _________
Đáp án E
Dịch: Bời vì đường phố đầy rác, chúng tôi đã quyết định dọn dẹp nó
Câu 59:
Match the main clauses with their corresponding reason clauses.
1. I like to do volunteer work | A. because it was very noisy outside. |
2. She couldn't sleep last night | B. because they walked in the rain last night. |
3. Because the street is full of rubbish, | C. because it’s very peaceful and quiet. |
4. They love this country | D. because I can make new friends. |
5. They had a bad cold | E. we’ve decided to clean it up. |
They love this country _________
Đáp án C
Dịch: Chúng tôi yêu đất nước này vì nó thật yên bình và yên ắng.
Câu 60:
Match the main clauses with their corresponding reason clauses.
1. I like to do volunteer work | A. because it was very noisy outside. |
2. She couldn't sleep last night | B. because they walked in the rain last night. |
3. Because the street is full of rubbish, | C. because it’s very peaceful and quiet. |
4. They love this country | D. because I can make new friends. |
5. They had a bad cold | E. we’ve decided to clean it up. |
They had a bad cold __________
Đáp án B
Dịch: Họ đã bị cảm lạnh vì họ đi bộ trong mưa đêm qua.