Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 3 có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 3 có đáp án

  • 138 lượt thi

  • 60 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /i/. Đáp án C phát âm là /ei/


Câu 2:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /e/. Đáp án D phát âm là /ə/


Câu 3:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ɒ/. Đáp án D phát âm là /ə/


Câu 4:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /i/. Đáp án A phát âm là /ai/


Câu 5:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /juː/. Đáp án D phát âm là /ʌ/


Câu 6:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /i/. Đáp án C phát âm là /ei/


Câu 7:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /k/. Đáp án C phát âm là /tʃ/


Câu 8:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là / tʃ /. Đáp án A phát âm là /k/


Câu 9:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là / k /. Đáp án C phát âm là /s/


Câu 10:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /i/. Đáp án C phát âm là /ai


Câu 11:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ai/. Đáp án C phát âm là /i/


Câu 12:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Xem đáp án

Đáp án C                           

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ju/. Đáp án C phát âm là /ə/


Câu 13:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /e/. Đáp án D phát âm là /ə/


Câu 14:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /k/. Đáp án A phát âm là /tʃ/


Câu 15:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Xem đáp án

Đáp án A

 

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là / dʒ/. Đáp án A phát âm là /g/


Câu 16:

Thank you. This information ________ me a lot.

Xem đáp án

Đáp án D

Lưu ý: “benefit” vừa là danh từ (lợi ích), vừa là động từ (giúp ích).

Dịch: Cảm ơn. Thông tin này giúp ích cho tôi rât nhiều


Câu 17:

All of these books and clothes will be ________ to children in Ha Giang.

Xem đáp án

Đáp án B

Vị trí cần điền động từ phân từ II (câu bị động)

Dịch: Tất cả những sách vở và quần áo này sẽ được quyên góp cho trẻ em ở Hà Giang.


Câu 18:

My mom often asks me to ________ my room on the weekend.

Xem đáp án

Đáp án D

Cấu trúc: clean up: dọn dẹp

Dịch: Mẹ tôi bảo tôi dọn dẹp phòng của tôi vào cuối tuần.


Câu 19:

Students often make postcards and sell them to ________ to help the poor.

Xem đáp án

Đáp án D

Raise funds = raise money (quyên góp tiền)

Dịch: Các học sinh thường làm postcard và bán chúng để quyên góp tiền giúp đỡ người nghèo.


Câu 20:

Try to study harder and be more active to ________ your life.

Xem đáp án

Đáp án D

Dịch: Cố gắng học chăm hơn và năng động hơn để cải thiện cuộc sống của bạn.


Câu 21:

My sister works as a volunteer at a _______ in the city.

Xem đáp án

Đáp án C

Vị trí trống cần danh từ (loại A và D). Shelter: nơi trú ẩn; community: đoàn hội

Dịch: Chị gái tôi làm tình nguyện viên ở một đoàn hội trong thành phố.


Câu 22:

Nowadays, a lot of ________ live in a nursing home.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Ngày nay, nhiều ngừi già sống ở viện dưỡng lão


Câu 23:

There are a lot of ________ after the storm.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Có nhiều người vô gia cư kể từ sau cơn bão.


Câu 24:

We ____ to the cinema last night.

Xem đáp án

Đáp án B

Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: last night)

Dịch: Chúng tôi đã đi xem phim đêm qua.


Câu 25:

We ____ 2 hours reading Physics books yesterday.

Xem đáp án

Đáp án A

Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: yesterday)

Dịch Chúng tôi đã dành 2h đọc sách Vật Lý ngày hôm qua


Câu 26:

Trang ____ me 20 minutes ago.

Xem đáp án

Đáp án B

Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: 20 minutes ago)

Dịch: Trang đã gọi điện cho tôi 20 phút trước.


Câu 27:

I wish I _____ his name.

Xem đáp án

Đáp án B

Điều ước không có thực ở hiện tại, vế sau dùng quá khứ đơn.

Dịch: Tôi ước tôi biết tên anh ấy.


Câu 28:

John was reading a book when I ____ him.

Xem đáp án

Đáp án D

Một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào, hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn.

Dịch: John đang đọc sách thì tôi thấy anh ấy.


Câu 29:

Yesterday, I _____ to the restaurant with a client.

Xem đáp án

Đáp án C

Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: yesterday)       

Dịch: Hôm qua, tôi đã đến nhà hàng với một vị khách


Câu 30:

What ___ you do last night?

Xem đáp án

Đáp án A

Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: last night) nên nghi vấn dùng trợ động từ “did”

Dịch: Bạn đã làm gì đêm qua?


Câu 46:

Rewrite the sentences with the same meaning.

This is the first time I have seen him. → I have never

Xem đáp án

Đáp án A

 

Dịch: Đây là lần đầu tiên tôi gặp anh ấy – Tôi chưa từng gặp anha áy trước đây.


Câu 47:

I started studying English 3 years ago. → I have

Xem đáp án

Đáp án D

Dịch: Tôi đã bắt đầu học Tiếng Anh 3 năm trước. – Tôi học tiếng Anh đã 3 năm rồi.


Câu 48:

I haven't seen him since I left school. → I last

Xem đáp án

Đáp án C

 

Dịch: Tôi chưa từng thấy anh ấy từ khi tôi rời trường. – Tôi thấy anh ấy lần cuối khi tôi rời trường.


Câu 49:

It started raining two days ago. → It has

Xem đáp án

Đáp án D

 

Dịch: Nó bắt đầu mưa 2 ngày trước. – Nó đã mưa được 2 ngày rồi.


Câu 50:

I have never seen such a beautiful girl before. → She is

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Tôi chưa từng gặp cô gái xinh như thế trước đây.


Câu 51:

We have never had such a cold winter. → It is

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Chúng tôi chưa từng có một mùa đông lạnh thế


Câu 52:

I have never met such a nice person → It’s the

Xem đáp án

Đáp án A

 

Dịch: Tôi chưa từng gặp ai tốt thế.


Câu 53:

It is a long time since we last met. → We haven't

Xem đáp án

Đáp án C                         

Dịch: Chúng tôi đã không gặp nhau một thời gian dài


Câu 54:

When did you have it? → How long

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Bạn đã có nó bao lâu rồi?


Câu 55:

She started driving 1 month ago. → She has

Xem đáp án

Đáp án D

 

Dịch: Cô ấy bắt đầu lái xe 1 tháng trước.


Bắt đầu thi ngay