Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 6 Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 6 Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 173 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Find one odd word A, B, C or D.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: A. đền          B. chùa          C. nhà sinh hoạt chung (ủy ban xã)         D. nhà trọ


Câu 2:

Find one odd word A, B, C or D.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: A. giáo viên         B. giảng viên         C. dầu tiên, thứ nhất         D. bác sĩ


Câu 3:

Find one odd word A, B, C or D.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: A. tạo nên         B. tìm ra         C. được tìm ra          D. thành lập


Câu 4:

Find one odd word A, B, C or D.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: A. ký túc xá         B. cao đẳng         C. đại học          D. trường THCS


Câu 5:

Find one odd word A, B, C or D.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: A. học          B. học          C. dạy          D. nói dối/nằm


Câu 6:

Find one odd word A, B, C or D.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: A. tre          B. dâu tây         C. thơm ngon        D. chuối


Câu 7:

Find one odd word A, B, C or D.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: A. bộ sưu tập (N)         B. hamburger (N)         C. chùa (N)         D. động viên (V)


Câu 8:

Find one odd word A, B, C or D.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: A. định vị (v)         B. ái mộ (v)         C. thành lập (v)          D. ảnh hưởng (n)


Câu 9:

Find one odd word A, B, C or D.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: A. sáng chế         B. duy trì         C. học giả        D. tụ họp


Câu 10:

Find one odd word A, B, C or D.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: A. tạp hóa         B. sự sưu tập         C. sự sửa đổi          D. sự quyết định


Câu 11:

_________ was built of wood on a single stone post.

Xem đáp án

Đáp án: B

Khue Van Pavilion: Khuê Văn Các

One Pillar Pagoda: Chùa Một Cột

Imperial Academy: Quốc Tử Giám

World Heritage Site: Di sản thế giới

Dịch nghĩa: Chùa Một Cột được xây dựng bằng gỗ trên một cột đá duy nhất.


Câu 12:

The _________ in Hanoi is the area with busy streets and lots of shops as well as restaurants.

Xem đáp án

Đáp án: D

Doctors' stone tablets: Bia đá Tiến sĩ

Emperor: Hoàng đế

Temple of Literature: Văn Miếu

Old Quarter: Phố cổ

Dịch nghĩa: Phố Cổ ở Hà Nội là khu vực có đường phố sầm uất và rất nhiều cửa hàng cũng như nhà hàng.


Câu 13:

He finally received the _________ that he deserved for his teaching career.

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Cuối cùng anh ấy đã nhận được sự công nhận mà anh ấy xứng đáng cho sự nghiệp giảng dạy của mình.


Câu 14:

The red rose is a _________ of beauty and romantic love.

Xem đáp án

Đáp án: C

scholar (n): học giả

doctorate (n): học vị tiến sĩ

symbol (n): biểu tượng

tomb (n):lăng mộ

Dịch nghĩa: Hoa hồng đỏ là một biểu tượng của vẻ đẹp và tình yêu lãng mạn.


Câu 15:

Cambridge University was founded in 1209 by a group of _________ from the University of Oxford.

Xem đáp án

Đáp án: B

Emperor: Hoàng đế (n)

scholar: học giả (n)

relic: di vật (n)

statue: tượng (n)

Dịch nghĩa: Đại học Cambridge được thành lập năm 1209 bởi một nhóm gồm các học giả từ Đại học Oxford.


Bắt đầu thi ngay