Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: Vocabulary and Grammar có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: Vocabulary and Grammar có đáp án
-
100 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
I usually ______ to school by bus.
Đáp án: A
Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: usually), chủ ngữ (I) là ngôi I.
Dịch nghĩa: Tôi thường xuyên đi học bằng xe buýt.
Câu 2:
Tom always _____ breakfast before going to work
Đáp án: C
Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: always), chủ ngữ (Tom) là ngôi III số ít nên cần chia thành “has”.
Dịch nghĩa: Tom luôn luôn ăn sáng trước khi đi làm.
Câu 3:
My English teacher _____ Mr Tuan Anh.
Đáp án: D
Giải thích: Câu ở thời hiện tại đơn, chủ ngữ “My English Teacher” là ngôi thứ 3 số ít nên động từ to be đi cùng phải là “is”
Dịch nghĩa: Giáo viên tiếng Anh của tôi là thầy Tuấn Anh.
Câu 4:
Our lesson _____ at 7.30 a.m every morning.
Đáp án: A
Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: every morning), chủ ngữ “our lesson” là ngôi thứ 3 số ít nên động từ “begin” phải thêm “s” thành “begins”.
Dịch nghĩa: Tiết học của chúng tôi bắt đầu lúc 7h30 mỗi sáng.
Câu 5:
I think Mary ____ a job
Đáp án: C
Giải thích: Câu trước nghĩa là “Tôi cảm thấy mệt mỏi” + liên từ “therefore” (vì thế) nên chúng ta có thể đoán ý câu sau là người nói không muốn đến trường => Chọn “won’t go”
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ Mary sẽ tìm được một công việc
Câu 6:
I feel tired. Therefore, I ______ to school.
Đáp án: B
Giải thích: Thì tương lai đơn
Dịch nghĩa: Tôi cảm thấy mệt mỏi. Vì vậy, tôi sẽ không tới trường
Câu 7:
Chelsea _____ next Sunday
Đáp án: A
Giải thích: thì tương lai đơn (dấu hiệu: next Sunday)
Dịch nghĩa: Chelsea sẽ thắng vào chủ nhật tới.
Câu 8:
I am very fond of _______
Đáp án: A
Giải thích: To be fond of + N/V-ing (thích cái gì/thích làm gì)
Dịch nghĩa: Tôi rất thích nấu nướng
Câu 9:
Do you like ________? – No, I don’t.
Đáp án: D
Giải thích: to like + V-ing/N (thích làm cái gì/thích cái gì mang tính lâu dài)
Dịch nghĩa: Bạn có thích cắm trại không? – Tôi không thích
Câu 10:
My sister’s hobby is ________ outdoor activities
Đáp án: C
Giải thích: vị trí này cần sử dụng danh từ, danh động từ (V-ing), hoặc là to + V nguyên thể
Dịch nghĩa: Sở thích của chị tôi là tham gia các hoạt động ngoài trời.
Câu 11:
When I have free time, I usually ______
Đáp án: A
Giải thích: thì hiện tại đơn (dấu hiệu: usually);
to like + V-ing/N (thích làm cái gì/thích cái gì mang tính lâu dài)
Dịch nghĩa: Khi tôi có thời gian rảnh, tôi thường nghe nhạc.
Câu 12:
My dad likes _______ his bike to work
Đáp án: A
Giải thích: like + Ving/N (thích làm gì/ thích gì)
Dịch nghĩa: Bố tôi thích đạp xe đi làm.
Câu 13:
They hate ______ noodles. They prefer rice
Đáp án: C
Giải thích: to hate + N/V-ing (ghét cái gì/làm gì như một thói quen)
Dịch nghĩa: Họ ghét ăn mì. Họ thích cơm hơn
Câu 14:
After breakfast, I and my friend ____ to the park every Sunday
Đáp án: A
Giải thích: thì hiện tại đơn (dấu hiệu: every Sunday); chủ ngữ (I and my friend) số nhiều nên động từ chính không cần chia.
Dịch nghĩa: Sau bữa sáng, tôi và bạn tôi thường đến công viên mỗi Chủ nhật
Câu 15:
I hope everything _____ fine
Đáp án: C
Giải thích: to hope + to V (mong được làm gì) hoặc hope + mệnh đề tương lai đơn
Ở vế sau “hope” là thời tương lai đơn + tính từ “fine” => phải chia “will be”
Dịch nghĩa: Tôi hi vọng mọi thứ sẽ tốt đẹp