Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 11 Vocabulary and Grammar có đáp án
Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 11 Vocabulary and Grammar có đáp án
-
51 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Archaeology are digging the ground to __________ that site.
Đáp án:A
Giải thích: explore: khám phá
Dịch: Các nhà khảo cổ học đang đào khu đất để khám phá chỗ đó
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
I really hope my dream will become a __________ in the future
Đáp án: C
Giải thích: become a reality: trở thành hiện thực
Dịch: Tôi thực sự hi vọng ước mơ của tôi sẽ trở thành hiện thực trong tương lai.
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
I want to go to the supermarket to buy some __________ bulbs.
Đáp án: C
Giải thích: light bulb: bóng đèn
Dịch: Tôi muốn đi siêu thị để mua ít bóng đèn điện
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
We are trying to __________ the problem with the steam engin
Đáp án: B
Giải thích: solve the problem: giải quyết vấn đề
Dịch: Chúng tôi đang cố giải quyết vấn đề với đầu máy hơi nước.
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
There are a lot of benefits to do __________ researches.
Đáp án: A
Giải thích: scientific research: nghiên cứu khoa học
Dịch: Có nhiều lợi ích khi làm nghiên cứu khoa học.
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
“I will hand in my assignment to the teacher tomorrow.” Alan said to me.
Đáp án: A
Giải thích: trong câu gián tiếp, ta thay đổi chủ ngữ, lùi thời các động từ và trạng ngữ.
Dịch: Alan nói với tôi anh ấy sẽ nộp bài cho cô giáo vào ngày hôm sau.
Câu 7:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
The new invention may receive a lot of __________ from the public.
Đáp án: A
Giải thích: receive concerns: nhận được sự quan tâm
Dịch: Phát minh mới có thể nhận được nhiều sự quan tâm từ phía công chúng.
Câu 8:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Artificial intelligence (AI) is an area of __________ concerned with making computers copy intelligent human behaviour.
Đáp án: B
Giải thích: area of study: lĩnh vực nghiên cứu
Dịch: Trí tuệ nhân tạo (AI) là một lĩnh vực nghiên cứu liên quan đến việc làm cho các máy tính sao chép lại được các thói quen của con người.
Câu 9:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Science is used in all corners of the world for the __________ of human
Đáp án: C
Giải thích: cụm từ: “for the benefit of”: vì lợi ích của
Dịch:Khoa học được sử dụng trong mọi ngóc ngách của thế giới vì lợi ích của con người.
Câu 10:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
The teacher __________ me that I had better devote more time to doing scientific researches.
Đáp án: B
Giải thích: tell sb that mệnh đề: bảo với ai rằng…
Dịch: Thầy giáo bảo tôi rằng tôi nên dành nhiều thời gian hơn vào việc nghiên cứu khoa học
Câu 11:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
If the teacher were here now, we’d ask him the difference __________ “science” and “technology”.
Đáp án: B
Giải thích: the difference between N and N: sự khác biệt giữa…và…
Dịch: Nếu thầy ở đây ngay bây giờ, chúng tôi sẽ hỏi ông sự khác nhau giữa “khoa học” và “công nghệ”.
Câu 12:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
A person who plays the piano is a(n) __________.
Đáp án:B
Giải thích: pianist: nghệ sĩ đánh đàn piano
Dịch: Người mà chơi piano là nghệ sĩ đánh đàn piano.
Câu 13:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
The first experiment was __________, so we need to do another one.
Đáp án: C
Giải thích: unsuccessful: không thành công
Dịch: Thí nghiệm đầu tiên không thành công nên chúng tôi cần phải làm cái khác.
Câu 14:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
The US first __________ of the Moon began with the Ranger 4 impactor in 1962.
Đáp án: A
Giải thích: exploration: sự tìm hiểu, khám phá
Dịch: Cuộc thám hiểm mặt trăng đầu tiên của nước Mỹ bắt đầu với con tàu Ranger 4 vào năm 1962.
Câu 15:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
He said: “I like to do physics experiments.”
Đáp án: A
Giải thích: trong câu gián tiếp, thời hiện tại đơn được lùi về thời quá khứ đơn.
Dịch:Anh ấy nói rằng anh thích làm thí nghiệm vật lý.