Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 9 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 9 Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 155 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Tsunami is one of __________ natural disasters.

Xem đáp án

Đáp án:D

Giải thích: cấu trúc one of the + so sánh nhất + Ns: một trong những…

Dịch: Sóng thần là một trong những thảm hoạ thiên nhiên kinh khủng nhất.


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Japan suffers from a large number of __________ every year.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: earthquake: trận động đất

Dịch: Nước Nhật phải gánh chịu rất nhiều trận động đất mỗi năm.


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Last night’s storm caused a lot of __________ to people in that area

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cause damages to: gây thiệt hại cho

Dịch: Trận bão đêm qua gây ra rất nhiều thiệt hại cho con người sống ở khu vực đó.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Vietnam has just overcome a devastating forest __________ in Ha Tinh.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: forest fire: cháy rừng

Dịch: Việt Nam vừa trải qua một trận cháy rừng có sức tàn phá lớn ở Hà Tĩnh.


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

The fire was raging so fiercely that the rescue workers found it hard to put it __________.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Các cấu trúc:

put st out: dập tắt (đám cháy)

Cấu trúc: “be + so + adj + that + S V”: quá…đến nỗi mà…

Find st adj: cảm thất cái gì như thế nào

Dịch: Ngọn lửa cháy quá dữ dội đến nỗi mà lính cứu hộ cảm thấy khó có thể dập tắt nó được.


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

There have been some __________ eruptions in this area for the last 10 years.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ “volcanic eruptions”: núi lửa phun trào

Dịch: Có vài trận phun trào núi lửa ở khu vực này trong vòng 10 năm trở lại đây.


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

They are trying __________ residents from the flooded area.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: try to v: cố gắng làm gì

Dịch: Họ đang cố sơ tán cư dân khỏi vùng bị lũ.


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Have you ever heard __________ mudslide in mountainous area?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: hear about st: nghe về chuyện gì

Dịch: Bạn đã từng nghe về lở đất ở vùng núi chưa?


Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Many buildings __________ in the earthquake and many people have been trapped there.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: câu chia thời quá khứ đơn vì sự việc đã xảy ra hoàn toàn

Dịch: Nhiều toà nhà sụp đổ và nhiều người đã và đang bị mắc kẹt.


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

After the tornado, a great number of people are made __________.

Xem đáp án

Đáp án:B

Giải thích: cụm từ: “be made homeless”: bị mất nhà cửa, tài sản

Dịch: Sau cơn lốc xoáy, nhiều người bị mất nhà cửa, tài sản.


Câu 11:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

We can see pieces of buildings __________ on the ground.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc: see st Ving: thấy cái gì trong tình trạng như thế nào

Dịch: Chúng ta có thể thấy các mảnh vỡ của toà nhà vương vãi khắp nơi trên mặt đất.


Câu 12:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Up to now, the number of __________ is still an estimate.

Xem đáp án

Đáp án:A

Giải thích: victims: nạn nhân

Dịch: Cho đến bây giờ, số lượng nạn nhân vẫn chỉ là con số ước tính.


Câu 13:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

 __________ happens when there is not enough water for farming and drinking.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: drought: hạn hán

Dịch: Hạn hán xảy ra khi không có đủ nước cho hoạt động nông nghiệp và nhu cầu uống nước.


Câu 14:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

My little sister is afraid of __________, so when there is a bad storm she always hides.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: lightening: sét

Dịch:Em gái tôi sợ sét, vì thế khi có bão, nó toàn chạy đi trốn.


Câu 15:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Last Sunday we wanted to go skiing, but we couldn’t because in the mountains there was a  __________.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: snowstorm: bão tuyết

Dịch: Chủ nhật tuần trước chúng tôi muốn đi trượt tuyết, nhưng chẳng đi được vì trên núi đang có bão tuyết.


Bắt đầu thi ngay