Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 47 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

I prefer face-to-face conversation __________ video call.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc prefer st to st: thích cái gì hơn cái gì

Dịch: Tôi thích nói chuyện trực tiếp hơn là gọi video.


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

There is no school teaching netiquette __________ we should learn it.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: but nối 2 vế tương phản

Dịch: Không có trường học nào dạy giao tiếp trên mạng nhưng chúng ta nên học điều đó.


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Non-verbal __________ is popular in our daily life.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: non-verbal communication: giao tiếp không dùng lời nói

Dịch: Giao tiếp không dùng lời nói thì phổ biến trong cuộc sống thường ngày của chúng ta.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

With multimedia, we can have __________ to the latest news in the world.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ “have access to”: có kết nối với

Dịch: Với đa phương tiện, chúng ta có thể tiếp cận với thông tin mới nhất trên thế giới.


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Have you ever talk with stranger in a chat __________?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: chat room: phòng chat trên mạng

Dịch: Bạn đã từng nói chuyện với người lạ ở một phòng chat trên mạng chưa?


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

You shouldn’t believe in things in the __________ world.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cyber world: thế giới ảo

Dịch: Bạn không nên tin vào mấy thứ trên thế giới ảo.


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Communication __________ occurs when two people don’t understand what each other is talking about.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: communication breakdown: ngưng trệ giao tiếp

Dịch: Ngưng trệ giao tiếp xảy ra khi 2 người nói chuyện không hiểu nhau


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Could you tell me how many __________ channels are there in daily life?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: communication channel: kênh giao tiếp

Dịch: Bạn có thể nói cho tôi biết có bao nhiêu kênh giao tiếp trong cuộc sống thường ngày không?


Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

They hold video __________ when the attendees are far away from each other.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: video conference: Họp trực tuyến

Dịch: Họ tổ chức họp trực tuyến khi những người dự họp ở cách xa nhau.


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

I tried __________ her by phone but the line was busy.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc “try to V”: cố gắng làm gì

Dịch: Tôi cố kết nối với cô ấy bằng điện thoại nhưng đường dây bận.


Câu 11:

 

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Could you name some language __________ when talking to a people from different culture?

 

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: language barriers: những rào cản ngôn ngữ

Dịch: Bạn có thể kể tên một vài rào cản ngôn ngữ khi giao tiếp với người không cùng nền văn hoá không?


Câu 12:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Today there are many different ways to communicate ________, including social networking, chat, VoIP and blogging.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Communicate online: nói chuyện trực tuyến

Dịch: Ngày nay có nhiều cách khác nhau để giao tiếp trực tuyến, bao gồm mạng xã hội, tán gẫu, gọi điện qua mạng, và viết blog.


Câu 13:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Less people write _________ mails now than 20 years ago.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: snail mail: thư tay gửi bưu điện

Dịch: Ngày nay ít người viết thư tay gửi bưu điện hơn là 20 năm trước.


Câu 14:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Although having some cultural _________, we got on quite well.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cultural difference: sự khác biệt văn hoá

Get on well: ăn ý, hợp nhau

Dịch: Mặc dù có vài khác biệt văn hoá, chúng tôi khá ăn ý.


Câu 15:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Social network _________ both advantages and disadvantages.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: have both advantages and disadvantages: có mặt lợi và hại

Dịch: Mạng xã hội có cả mặt lợi và mặt hại.


Bắt đầu thi ngay