100 câu trắc nghiệm Vecto trong không gian cơ bản (P2)
-
304 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Cho hình bình hành ABCD và tâm O của nó. Đẳng thức nào sau đây sai?
Xét các đáp án :
Đáp án A
Câu 4:
Cho tam giác ABC đều cạnh a. Khi đó bằng:
Gọi H là trung điểm của BC.
Do tam giác ABC đều nên AH và BC vuông góc với nhau
Câu 5:
Cho tam giác vuông cân ABC tại A có AB= a. Tính
Gọi D là điểm thỏa mã tứ giác ABDC là hình vuông
Áp dụng quy tắc hình bình hành ta có:
+ Tính AD
Áp dụng định lí pytago vào tam giác ABC có
Vì ABDC là hình vuông nên AD = BC
Vậy
Chọn A
Câu 6:
Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh C, AB = . Tính độ dài của
Áp dụng định lí Pytago vào tam giác ABC có:
Gọi I là trung điểm của BC ta có:
Tính AI:
Ta có
Do đó:
Chọn A.
Câu 8:
Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC= 12. Tính độ dài của vectơ
Gọi M là trung điểm của BC.
Ta có:
Vì tam giác ABC có AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền nên:
Chọn D
Câu 9:
Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính
Chọn C.
Ta có:
Áp dụng định lí pytago vào tam giác ABC có:
vậy
Câu 14:
Cho DABC có trọng tâm G. Cho các điểm D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB và I là giao điểm của AD và EF. Đặt . Hãy phân tích các vectơ theo hai vectơ
* Xét tam giác ABC có ED là đường trung bình
suy ra: ED// AB và ED = 1/2. AB = AF ( vì F là trung điểm của AB)
Suy ra: tứ giác AEDF là hình bình hành
Câu 16:
Cho tam giác ABC có D là trung điểm BC. Xác định vị trí của G biết
Vì nên ba điểm A; G; D thẳng hàng
Đồng thời; AG = 2GD; G nằm giữa hai điểm A và D
Suy ra, G là trọng tâm tam giác ABC
Chọn D
Câu 20:
Cho không cùng phương Vectơ cùng hướng với là:
Ta có:
Do đó, vecto cùng phương với vecto
Chọn C.