100 câu trắc nghiệm Đạo hàm nâng cao

100 câu trắc nghiệm Đạo hàm nâng cao (P3)

  • 620 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 3:

Tính đạo hàm của hàm số: y=sin x1+cos x3

Xem đáp án

Chọn A.


Câu 4:

Tính đạo hàm của hàm số: y = sin3(2x + 1).

Xem đáp án

Chọn D.

Bước đầu tiên áp dung công thức với u = sin(2x + 1)

Vậy y’ = (sin3(2x + 1))’ = 3sin2(2x + 1).(sin(2x + 1))’.

Tính (sin(2x + 1))’:

 Áp dụng (sin u)’, với u = (2x + 1)

Ta được: (sin(2x + 1))’ = cos(2x + 1).(2x + 1)’ = 2cos(2x + 1).

y' = 3.sin2(2x + 1).2cos(2x + 1) = 6sin2(2x + 1)cos(2x + 1).


Câu 5:

Tính đạo hàm của hàm số y = 2sin24x – 3cos35x. 

Xem đáp án

Chọn A.

Bước đầu tiên áp dụng (u + v)’

y' = (2sin24x)’ – 3(cos35x)’

Tính (sin24x)’:

 Áp dụng , với u = sin4x ta được:

(sin24x)’ = 2sin4x.(sin4x)’ = 2sin4x.cos4x(4x)’ = 4sin8x.

Tương tự: (cos35x)’ = 3cos25x.(cos5x)’ = 3cos25x.(-sin5x).(5x)’

= -15cos25x.sin5x = -15/2 . cos5x.sin10x.                                

Kết luận: y’ = 8sin8x + (45/2).cos5x.sin10x.


Câu 6:

Tính đạo hàm của hàm số y = (2 + sin22x)3.

Xem đáp án

Chọn C.

Áp dụng , với u = 2 + sin22x.

y' = 3(2 + sin22x)2(2 + sin22x)’ = 3(2 + sin22x)2(sin22x)’.

Tính (sin22x)’, áp dụng  với u = sin2x

(sin22x)’ = 2.sin2x(sin2x)’ = 2.sin2x.cos2x(2x)’ = 2sin4x.

y' = 6sin4x(2 + sin22x)2.


Câu 7:

Tính đạo hàm của hàm số y = sin(cos2x.tan2x).

Xem đáp án

Chọn A.


Câu 10:

Tính đạo hàm của hàm số y = (cos4x – sin4x)5

Xem đáp án

Chọn D.

y = (cos4x – sin4x)5 = [(cos2x – sin2x)(cos2x + sin2x)]5 = (cos2x)5.

Áp dụng , với u = cos2x

y' = 5.cos42x,(cos2x)’ = 5.cos42x.(-sin2x).(2x)’ = -10cos42x.sin2x.


Câu 11:

Tính đạo hàm của hàm số y = sin2(cos(tan43x))

Xem đáp án

Chọn A.

Đầu tiên áp dụng  với u = sin(cos(tan43x))

y' = 2sin(cos(tan43x)).[sin(cos(tan43x))]’

Sau đó áp dụng (sin u)’, với u = cos(tan43x)

y' = 2sin(cos(tan43x)).cos(cos(tan43x)).(cos(tan43x))’

Áp dụng (cos u)’, với u = tan43x.

y' = -sin(2cos(tan43x)).(sin(tan43x)).(tan43x)’.

Áp dụng  với u = tan3x

y’ = -sin(2cos(tan43x)).(sin(tan43x)).4tan33x.(tan3x)’.

y' = -sin(2cos(tan43x)).(sin(tan43x)).4tan33x.(1 + tan23x).(3x)’.

y’ = -sin(2cos(tan43x)).(sin(tan43x)).4tan33x.(1 + tan33x).3.


Câu 12:

Tính đạo hàm của hàm số y = sin(cosx) + cos(sinx)

Xem đáp án

Chọn D.

Bước đầu tiên sử dụng đạo hàm tổng, sau đó sử dụng (sin u)’, (cos u)’.

y' = (sin(cosx))’ + (cos(sinx))’ = cos(cosx).(cosx)’ – sin(sinx).(sinx)’

= -sinx.cos(cosx) – cosx.sin(sinx) = -(sinx.cos(cosx) + cosx.sin(sinx))

= -sin(x + cosx).


Câu 14:

Tính đạo hàm của hàm số y=tan 2x+23tan3 2x+15tan5 2x

Xem đáp án

Chọn B.


Câu 15:

Cho hàm số y = f(x) – cos2x với f(x)  là hàm số liên tục trên R . Trong 4 biểu thức dưới đây, biểu thức nào xác định f(x) thỏa mãn y’ = 1, x R?

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có: y’ = f’(x) + 2cosxsinx = f’(x) + sin2x

y’(x) = 1 f’(x) + sin2x = 1 f’(x) = 1 – sin2x f(x) = x + ½ cos2x.


Câu 17:

Cho hàm số f(x) = sin6x + cos6x + 3sin2xcos2x. Khi đó f’(x) có giá trị bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Chọn C.

f'(x) = 6sin5xcosx – 6cos5xsinx + 3(2sinxcos3x – 2cosxsin3x)

= 6sinxcosx(sin4x – cos4x + cos2x – sin2x)

= 6sinxcosx(sin2x – cos2x + cos2x – sin2x) = 0.


Câu 18:

Cho hàm số y = (m + 1)sinx + mcosx – (m + 2)x + 1. Tìm giá trị của m để y’ = 0 có nghiệm?

Xem đáp án

Chọn A.

y' = (m + 1)cosx – msinx – ( m + 2)

Phương trình y’ = 0 (m + 1)cosx – msinx = (m + 2)

Điều kiện phương trình có nghiệm là a2 + b2 ≥ c2

(m + 1)2 + m2 ≥ (m + 2)2 m2 – 2m – 3 ≥ 0 


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương