Hoặc
321,199 câu hỏi
Bài 3 trang 127 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Trong hộp có 1 quả bóng xanh, 2 quả bóng đỏ và 3 quả bóng vàng. Thủy lấy ra 4 quả bóng từ hộp. Hỏi các sự kiện sau là chắc chắn, không thể hay có thể xảy ra? a) Bốn bóng lấy ra có cùng màu. b) Có ít nhất một bóng đỏ trong 4 bóng lấy ra. c) Có ít nhất một bóng vàng trong 4 bóng lấy ra.
Bài 4 trang 127 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Cảnh sát giao thông ghi lại số vụ va chạm giao thông trên một đoạn đường trong 30 ngày của tháng 6. Kết quả cho ở bảng sau. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện. a) Một ngày không có vụ va chạm giao thông nào. b) Một ngày có nhiều hơn 1 vụ va chạm giao thông.
Bài 3 trang 55 SBT Toán 7 Tập 2. Cho hai điểm A, B là vị trí của hai nhà máy cùng ở về một phía bờ sông là đường thẳng a. Vẽ điểm C sao cho a là trung trực của AC. Lấy điểm M tùy ý trên a. a) Chứng minh MA + MB ≥ BC. b) Tìm vị trí của địa điểm M0 trên bờ sông để xây dựng một trạm bơm sao cho tổng chiều dài đường ống dẫn nước từ trậm bơm về hai nhà máy là ngắn nhất.
Bài 5 trang 127 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Gieo một con xúc xắc 6 mặt 100 lần ta được kết quả như sau. Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện. a) Gieo được mặt có 3 chấm. b) Gieo được mặt có số chẵn chấm.
Bài 2 trang 55 SBT Toán 7 Tập 2. Cho góc xOy bằng 45° và điểm M nằm trong góc xOy. Vẽ điểm N sao cho Ox là trung trực của MN, vẽ điểm P sao cho Oy là trung trực của MP. a) Chứng minh ON = OP. b) Tính số đo góc NOP.
Bài 6 trang 128 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Gieo đồng thời hai con xúc xắc 6 mặt 100 lần và xem có bao nhiêu mặt 6 chấm xuất hiện trong mỗi lần gieo. Kết quả thu được như sau. Hãy tính xác suất thực nghiệm để. a) Cả hai con xúc xắc đều xuất hiện mặt 6 chấm. b) Có ít nhất một mặt 6 chấm xuất hiện.
Bài 7 trang 128 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Trong hộp có một số viên bi màu xanh, đỏ và vàng có kích thước giống nhau. Lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp, xem màu rồi trả lại lại. Lặp lại hoạt động đó 50 lần ta được kết quả như sau. a) Tính xác suất thực hiện của sự kiện “lấy được viên bi xanh”. b) Em hãy dự đoán xem trong hộp loại bi nào có nhiều hơn.
Bài 1 trang 55 SBT Toán 7 Tập 2. Cho ba tam giác cân MAB, NAB, PAB có chung đáy AB. Chứng minh ba điểm M, N, P thẳng hàng.
Bài 8 trang 128 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Một nhà hàng thu phiếu phản hồi về độ hài lòng của một số khách hàng được lựa chọn ngẫu nhiên trong tháng 1. Kết quả thu được như sau. a) Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “khách hàng không hài lòng”. b) Nhà hàng tiếp tục khảo sát trên trong tháng 2. Kết quả thu được như sau. Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “khách hàng không hài lòng...
Bài 9 trang 129 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Kết quả điều tra về môn học được yêu thích nhất của các bạn lớp 6A được thể hiện trong bảng sau đây. a) Số bạn tham gia trả lời trong cuộc điều tra là bao nhiêu? b) Đơn vị và dấu hiệu điều tra ở đây là gì? Dấu hiệu điều tra nhận những giá trị nào? c) Lập bảng và biểu đồ cột thống kê số lượng các bạn yêu thích mỗi môn học. d) Tính xác suất thực nghiệm...
Bài 6 trang 53 SBT Toán 7 Tập 2. Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của cắt AC ở D. So sánh độ dài AD và DC.
Bài 5 trang 53 SBT Toán 7 Tập 2. Cho tam giác OHK vuông tại O có H^=42° a) So sánh các cạnh của tam giác. b) Lấy điểm M bất kì thuộc đoạn thẳng OH, So sánh độ dài KM và KH.
Bài 1 trang 123 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Gieo một con xúc xắc 4 mặt 24 lần và quan sát số ghi trên đỉnh của con xúc xắc, ta được kết quả như sau. Hãy tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện. a) Gieo được đỉnh ghi số 2. b) Gieo được đỉnh ghi số lẻ.
Bài 2 trang 123 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Bình ghi lại số bạn đi học muộn của lớp trong 20 ngày liên tiếp. Kết quả cho ở bảng sau. Hãy tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện. a) Một ngày có đúng 3 bạn đi học muộn. b) Một ngày không có bạn nào đi học muộn. c) Một ngày có bạn đi học muộn.
Bài 3 trang 123 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Trong hộp có 4 thẻ được đánh số 1, 2, 3, 4. Thảo nhắm mắt lấy ra 1 thẻ từ hộp, ghi số rồi trả lại hộp. Lặp lại hoạt động trên 20 lần, Thảo được bảng kết quả như sau. Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện. a) Thảo lấy được thẻ ghi số chẵn. b) Thảo lấy được thẻ ghi số nguyên tố.
Bài 4 trang 52 SBT Toán 7 Tập 2. Cho tam giác MNP có M^=120°,N^=30°. a) Tìm cạnh lớn nhất của tam giác MNP. b) Tam giác MNP là tam giác gì? Vì sao?
Bài 4 trang 124 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Một xạ thủ bắn 20 mũi tên vào một tấm bia. Điểm số của các lần bắn cho ở bảng sau. Hãy tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau trong mỗi lần bắn. a) Xạ thủ bắn được 10 điểm. b) Xạ thủ bắn được ít nhất 8 điểm.
Bài 3 trang 52 SBT Toán 7 Tập 2. Trong Hình 7, a) tìm đường ngắn nhất trong các đường OA, OI, OB, OC; b) tìm khoảng cách từ O đến đường thẳng a.
Bài 2 trang 52 SBT Toán 7 Tập 2. a) Cho tam giác DEF có góc F là góc tù. Theo em, cạnh nào là cạnh có độ dài lớn nhất trong ba cạnh của tam giác DEF? b) Cho tam giác ABC vuông tại A. Theo em, cạnh nào là cạnh có độ dài lớn nhất trong ba cạnh của tam giác ABC?
Bài 1 trang 52 SBT Toán 7 Tập 2. a) Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn số đo các góc của tam giác PQR ở Hình 6a. b) Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn độ dài các cạnh của tam giác ABC ở Hình 6b.
Bài 6 trang 50 SBT Toán 7 Tập 2. Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Tia phân giác của góc B cắt AC tại N, tia phân giác của góc C cắt AB tại M. Gọi O là giao điểm của BN và CM. a) Tính số đo các góc OBC, OCB. b) Chứng minh rằng tam giác OBC cân. c) Tính số đo góc BOC.
Bài 5 trang 49 SBT Toán 7 Tập 2. Cho tam giác MEF cân tại M có M^=80°. a) Tính E^, F^. b) Gọi N, P lần lượt là trung điểm của ME, MF. Chứng minh rằng tam giác MNP cân. c) Chứng minh rằng NP // EF
Bài 4 trang 49 SBT Toán 7 Tập 2. Cho Hình 7, biết AB = AC và BE là tia phân giác của ABC^; CF là tia phân giác của ACB^. Chứng minh rằng. a) ΔABE = ΔACF; b) Tam giác OEF cân.
Bài 3 trang 49 SBT Toán 7 Tập 2. Trong Hình 6, tính góc B và góc C biết A^=138°.
Bài 5 trang 124 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Tung hai đồng xu cân đối 100 lần ta được kết quả như sau. Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện. a) Có một đồng xu sấp, một đồng xu ngửa. b) Hai đồng xu đều sấp.
Bài 6 trang 124 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Khảo sát năng suất lúa (tạ/ha) của 25 thửa ruộng được lựa chọn ngẫu nhiên người ta thu được bảng kết quả sau. Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện. a) Thửa ruộng được chọn có năng suất 55 tạ/ha. b) Thửa ruộng được chọn có năng suất không quá 55 tạ/ha.
Bài 7 trang 125 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Số xe máy một cửa hàng bán được trong 30 ngày của tháng 4 được cho ở bảng sau. Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện. a) Cửa hàng bán được 7 xe máy một ngày. b) Cửa hàng bán được trên 5 xe máy một ngày.
Bài 8 trang 125 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Các bạn học sinh lớp 6B chơi trò gieo đồng xu như sau. Mỗi bạn sẽ gieo đồng xu của mình cho tới khi nào xuất hiện mặt sấp thì dừng lại. Sau đó mỗi bạn sẽ ghi lại số lần gieo mình đã thực hiện. Kết quả của cả lớp được tổng hợp lại trong bảng sau. Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện. a) Một bạn chỉ cần gieo một lần đã được mặt sấp. b) Một bạn phải...
Bài 9 trang 125 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Tỉ số 20 trận thi đấu gần đây nhất giữa hai đội bóng A và B được cho ở bảng sau. Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện sau trong mỗi trận đấu. a) Đội A thắng đội B. b) Hai đội hoà nhau. c) Đội B ghi được hơn 1 bàn thắng. d) Tổng số bàn thắng hai đội ghi được lớn hơn 2.
Bài 10 trang 126 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Thái thực hiện một điều tra về mối liên quan giữa thuốc lá và bệnh đường hô hấp. Em đã hỏi ngẫu nhiên 20 nam giới ở độ tuổi từ 40 đến 50 và được bảng kết quả như sau. Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện. a) Người được hỏi có hút thuốc. b) Người được hỏi không mắc bệnh đường hô hấp. c) Người được hỏi có hút thuốc và bị mắc bệnh đường hô hấp. d)...
Bài 1 trang 119 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Trong hộp có 1 bóng xanh (X), 1 bóng đỏ (Đ) và 1 bóng vàng (V). Hoà lấy ra lần lượt từng bóng, ghi màu quả bóng rồi trả nó lại hộp. Kết quả 9 lần lấy bóng cho ở bảng sau. a) Hãy cho biết kết quả của lần lấy bóng thứ 4 và thứ 5. b) Hãy cho biết có bao nhiêu kết quả khác nhau có thể xảy ra trong mỗi lần lấy bóng.
Bài 2 trang 120 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Trong thùng có 1 quả bóng rổ, 1 quả bóng chuyền và 1 quả bóng đá. An và Bình mỗi bạn chọn lấy 1 quả bóng khác nhau từ thùng. Hãy liệt kê tất cả các kết quả có thể xảy ra.
Bài 3 trang 120 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Hãy liệt kê tất cả các kết quả có thể xảy ra của mỗi phép thử sau. a) Cô giáo chọn một bạn trong tổ học tập của em. b) Chọn một bạn trong lớp em và xem bạn ấy sinh vào tháng nào trong năm.
Bài 4 trang 120 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Bể bơi mở cửa vào các ngày thứ Ba, thứ Năm và Chủ nhật hàng tuần. Viên chọn ra hai này trong tuần để đi bơi. Hãy liệt kê tất cả các kết quả có thể xảy ra.
Bài 5 trang 120 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Hộp bút của Ngọc có 1 cái bút mực, 1 cái bút chì, và 1 cái thước kẻ. Ngọc lấy ra hai dụng cụ học tập từ hộp. Hỏi các sự kiện sau là chắc chắn, không thể hay có thể xảy ra? a) Ngọc lấy được 1 cái bút và 1 cái thước kẻ. b) Ngọc lấy được ít nhất 1 cái bút. c) Ngọc lấy được 2 cái thước kẻ.
Bài 6 trang 120 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Gieo một con xúc xắc 6 mặt cân đối. Hãy đánh giá xem các sự kiện sau là chắc chắn, không thể hay có thể xảy ra. a) Mặt xuất hiện có số chấm chia hết cho 7. b) Mặt xuất hiện có số chấm nhỏ hơn 10. c) Mặt xuất hiện có số chấm lớn hơn 5.
Bài 7 trang 120 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Trong hộp có 4 quả bóng xanh, 3 quả bóng đỏ và 1 quả bóng vàng. Phương lấy ra 5 bóng từ hộp. Hỏi các sự kiện sau là chắc chắn, không thể hay có thể xảy ra? a) 5 quả bóng lấy ra có cùng màu. b) Có ít nhất 1 bóng xanh trong 5 quả bóng lấy ra. c) 5 quả bóng lấy ra có đủ cả 3 màu xanh đỏ và vàng.
Bài 8 trang 120 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Các tuyến đường với độ dài như hình vẽ để nối các điểm du lịch A, B và C. Bạn Dương đi từ A qua B rồi đến C. Hãy đánh giá xem các sự kiện sau là chắc chắn, có thể hay không thể xảy ra. a) Quãng đường Dương đi không vượt quá 15 km. b) Quãng đường Dương đi dài 11 km. c) Quãng đường Dương đi dài 14 km.
Bài 1 trang 102 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Hãy nối mỗi hình ảnh ở cột bên trái với tên một hình hình học phù hợp. Hình ảnh thực tiễn Hình hình học (1) (A) Điểm (2) (B) Tia (3) (C) Đường thẳng (4) (D) Đoạn thẳng
Bài 2 trang 103 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Cho ba điểm M, N, P nằm trên cùng một đường thẳng xy theo thứ tự đó. a) Hãy kể tên tất cả các đoạn thẳng được tạo thành có các đầu mút là hai trong số ba điểm đó. b) Hãy kể tên các tia có gốc lần lượt là M, N và P.
Bài 3 trang 103 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Hãy gọi tên các đường thẳng, đoạn thẳng, tia có trong các hình dưới đây.
Bài 4 trang 103 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Hãy vẽ các đoạn thẳng có độ dài. a) 6 cm; b) 4,3 cm; c) Nhỏ hơn 5 cm.
Bài 5 trang 104 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Vẽ ba đoạn thẳng AB, MN và PQ cùng có trung điểm I.
Bài 6 trang 104 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng, B nằm giữa A và C. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB, M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Biết AC = 12 cm. Tính độ dài IM.
Bài 7 trang 104 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Hình nào sau đây thể hiện cách đặt thước đo góc xOy đúng?
Bài 8 trang 104 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Hãy vẽ hình và điền loại góc phù hợp với số đo góc ở cột thứ nhất vào bảng dưới đây. Số đo góc Hình ảnh góc Loại góc 180o Lớn hơn 90o và nhỏ hơn 180o 90o Lớn hơn 0o và nhỏ hơn 90o
Bài 9 trang 104 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Em hãy xác định xem mỗi góc dưới đây là góc vuông, góc nhọn hay góc tù. Dùng thước đo góc để chỉ ra số đo của mỗi góc đó.
Bài 1 trang 101 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Nhìn hình vẽ đọc số đo các góc xOt; tOt’; xOy
Bài 2 trang 101 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Những phát biểu nào sau đây là đúng? a) Một góc có số đo nhỏ hơn số đo góc tù là góc nhọn. b) Góc có số đo nhỏ hơn số đo góc bẹt là góc tù. c) Góc có số đo bằng một phần hai số đo của góc tù là góc nhọn. d) Tổng số đo của hai góc nhọn thì lớn hơn số đo của góc vuông. e) Hai lần số đo của góc nhọn nhỏ hơn góc tù. g) Góc có số đo lớn hơn góc vuông là gó...
Bài 3 trang 101 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2. Hình vẽ sau có bao nhiêu góc? Hãy đọc tên và kí hiệu các góc đó.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k