Hoặc
264,199 câu hỏi
Câu hỏi 2 trang 123 Công nghệ 11. Hệ thống kiểm tra theo dõi gồm có những bộ phận nào? Chức năng của bộ phận đó là gì?
Câu 10 trang 81 SBT Địa Lí 8. Nguồn năng lượng vô tận của biển là A. thuỷ triều, sóng, gió. B. dầu mỏ, khí tự nhiên. C. băng cháy, dầu mỏ. D. thuỷ triều, khí tự nhiên.
Câu 9 trang 81 SBT Địa Lí 8. Vùng có nguồn muối dồi dào nhất nước ta là A. ven biển Bắc Trung Bộ. B. ven biển Nam Trung Bộ. C. ven biển Đồng bằng sông Hồng. D. ven biển Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 8 trang 81 SBT Địa Lí 8. Những khoáng sản có giá trị bậc nhất ở vùng biển và thềm lục địa nước ta đang được khai thác là A. cát và ti-tan. B. đá vôi và đồng. C. dầu mỏ và khí tự nhiên. D. băng chảy và cát.
Câu 7 trang 81 SBT Địa Lí 8. Sinh vật biển nước ta đa dạng, phong phú là do A. con người không khai thác. B. điều kiện tự nhiên thuận lợi. C. chính sách bảo vệ rất nghiêm ngặt. D. người dân có ý thức khai thác hợp lí.
Câu hỏi 1 trang 123 Công nghệ 11. Hệ thống kiểm tra theo dõi có nhiệm vụ gì?
Câu 6 trang 81 SBT Địa Lí 8. Ý nào sau đây không phải là giải pháp bảo vệ môi trường biển đảo? A. Phục hồi và bảo tồn các hệ sinh thái biển. B. Trồng và bảo vệ rừng ven biển, rừng ngập mặn. C. Không xả chất thải chưa xử lí ra môi trường biển. D. Không khai thác tài nguyên khoáng sản và sinh vật biển.
Câu 5 trang 80 SBT Địa Lí 8. Hiện tượng nào sau đây có ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi trường biển? A. Dầu loang trên biển. B. Thuỷ triều đỏ. C. Sạt lở bờ biển. D. Rác thải trôi ra biển.
Câu 4 trang 80 SBT Địa Lí 8. Môi trường đảo sẽ thay đổi rất nhanh khi có tác động của con người vì A. thiếu nguồn nước ngọt. B. có diện tích nhỏ, nằm biệt lập. C. lớp phủ thực vật thường nghèo nàn. D. lớp phủ thổ nhưỡng có tầng phong hoá mỏng.
Câu hỏi 2 trang 122 Công nghệ 11. Khi ô tô đang di chuyển, đèn báo của thiết bị thông tin có màu đỏ thì người lái cần làm gì?
Câu hỏi 1 trang 122 Công nghệ 11. Gọi tên các thiết bị tín hiệu trên ô tô và cho biết vai trò của chúng
Câu hỏi trang 121 Công nghệ 11. Quan sát Hình 26.3 và cho biết những loại đèn chính phía trước ô tô.
Câu 3 trang 80 SBT Địa Lí 8. Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển? A. Chất thải trong sinh hoạt đổ ra biển. B. Chất thải trong sản xuất đổ ra biển. C. Các loài rong biển phát triển nhanh. D. Do sự cố tràn dầu, rửa tàu,.
Câu hỏi 3 trang 121 Công nghệ 11. Khi động cơ chưa làm việc, bộ phận nào cung cấp điện cho các thiết bị tiêu thụ điện trên ô tô?
Câu 2 trang 80 SBT Địa Lí 8. Nguyên nhân chủ yếu làm cho việc xử lí ô nhiễm môi trường nước biển rất khó thực hiện là do A. có khả năng lây lan. B. biển không thể chia cắt. C. không khoanh được vùng ô nhiễm. D. quá trình tự làm sạch mất nhiều thời gian.
Câu 1 trang 80 SBT Địa Lí 8. Ý nào sau đây phản ánh đúng đặc điểm môi trường biển đảo Việt Nam? A. Môi trường trong lành và không chịu sự tác động của con người. B. Con người không thể phá vỡ môi trường biển. C. Không thể chia cắt và rất dễ thay đổi khi có tác động của con người. D. Xử lí ô nhiễm môi trường biển có nhiều điều kiện thuận lợi hơn trên đất liền.
Câu hỏi 2 trang 121 Công nghệ 11. Quan sát hình 26.2 và cho biết hệ thống cung cấp điện gồm các bộ phận chính nào?
Câu hỏi 1 trang 121 Công nghệ 11. Hệ thống cung cấp điện có chức năng gì?
Câu hỏi 2 trang 120 Công nghệ 11. Quan sát hình 26.1 và cho biết những hệ thống chính của trang bị điện ô tô
Câu 10 trang 79 SBT Địa Lí 8. Giải các ô chữ sau theo gợi ý. Dòng 1. Có 3 chữ cái. Một loại thiên tại thường xảy ra ở Biển Đông. Dòng 2. Có 4 chữ cái. Một loại tài nguyên vô tận ở Biển Đông. Dòng 3. Có 7 chữ cái. Một hệ sinh thái ở biển nước ta có tính đa dạng và giá trị sinh học đặc biệt cao. Dòng 4. Có 7 chữ cái. Vùng nước tiếp giáp với bờ biển, ở phía trong đường cơ sở. Dòng 5. Có 9 chữ cái. Că...
Câu hỏi 1 trang 120 Công nghệ 11. Trang bị điện ô tô có nhiệm vụ gì?
Khởi động trang 120 Công nghệ 11. Theo em, trên ô tô có những thiết bị nào tiêu thụ điện?
Câu 9 trang 78 SBT Địa Lí 8. Hoàn thành bảng theo mẫu sau vào vở để thể hiện đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo Việt Nam. Yếu tố Đặc điểm Địa hình Khí hậu Hải văn Sinh vật Khoáng sản
Câu 8 trang 78 SBT Địa Lí 8. Xếp các cụm từ cho sẵn sau đây vào sơ đồ sao cho đúng với các vùng biển của nước ta. A. Lãnh hải. B. Thềm lục địa. D. Vùng tiếp giáp lãnh hải. E. Vùng đặc quyền kinh tế. C. Nội thuỷ.
Câu 7 trang 78 SBT Địa Lí 8. Lãnh hải là vùng biển tính từ đường cơ sở ra phía biển bao nhiêu hải lí? A. 10 hải lí. B. 12 hải lí. C. 24 hải lí. D. 200 hải lí.
Câu 6 trang 78 SBT Địa Lí 8. Vùng nước tiếp giáp với bờ biển, ở phía trong đường cơ sở được gọi là A. nội thuỷ. B. lãnh hải. C. vùng tiếp giáp lãnh hải. D. vùng đặc quyền kinh tế.
Vận dụng trang 119 Công nghệ 11. Tra cứu thông tin trên sách, báo và Internet, em hãy tìm hiểu về cấu tạo của hệ thống treo độc lập trên ô tô con.
Câu 5 trang 78 SBT Địa Lí 8. Căn cứ để tính chiều rộng lãnh hải của lục địa Việt Nam là A. đường cơ sở. B. vùng tiếp giáp lãnh hải. C. vùng đặc quyền kinh tế. D. mép nước tiếp giáp đất liền.
Luyện tập trang 119 Công nghệ 11. Quan sát Hình 25.3 và cho biết. - Hệ thống lái làm việc như thế nào khi người lái quay vành tay lái (1) theo chiều kim đồng hồ. - Hãy chỉ ra các bộ phận của hình thang lái. Vai trò của hình thang lái là gì?
Câu 4 trang 77 SBT Địa Lí 8. Khoảng 3,447 triệu km^2 là diện tích của A. vùng biển Việt Nam. B. vùng biển Ma-lai-xi-a. C. Biển Đông. D. Thái Bình Dương.
Câu hỏi 3 trang 118 Công nghệ 11. Trình bày nguyên lí làm việc của hệ thống lái.
Câu 3 trang 77 SBT Địa Lí 8. Những quốc gia nào sau đây không có chung Biển Đông với Việt Nam? A. Phi-lip-pin, Bru-nây, In-đô-nê-xi-a. B. Mi-an-ma, Lào, Ti-mo Lét-xtê (Đông Ti-mo). C. Trung Quốc, Ma-lai-xi-a. D. Thái Lan, Xin-ga-po, Cam-pu-chia.
Câu 2 trang 77 SBT Địa Lí 8. Biển Đông nằm trên tuyến đường biển quốc tế nối hai đại dương nào sau đây? A. Đại Tây Dương với Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương với Bắc Băng Dương. C. Thái Bình Dương với Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương với Ấn Độ Dương.
Câu 1 trang 77 SBT Địa Lí 8. Biển Đông nằm trong khoảng A. từ 8°34’B đến 23°23’B và từ 102°09’Đ đến 109°24′Đ. B. từ 3°N đến 26°B và từ 100°Đ đến 121°Đ. C. từ 8°34’B đến 23°23’B và từ 101°Đ đến 117°20’Đ. D. từ 6°50’B đến 8°34’B và từ 100°Đ đến 121°Đ.
Câu 11 trang 76 SBT Địa Lí 8. Đọc đoạn thông tin sau. “Theo số liệu thống kê năm 2019, Việt Nam có khoảng 15 triệu ha đất lâm nghiệp, chiếm 45,5 % tổng diện tích. Trong đó, rừng tự nhiên là 10 292,4 nghìn ha, rừng trồng là 4 316,8 nghìn ha. Theo Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, tỉ lệ che phủ rừng nước ta năm 2020 ước đạt 42 % (bình quân thế giới chỉ có 31 %). Mặc dù tỉ lệ che phủ rừng Việt...
Câu 10 trang 76 SBT Địa Lí 8. Đọc đoạn thông tin sau đây. “Tính riêng trong giới thực vật tự nhiên, nước ta có tới 14 624 loài thuộc gần 300 họ. Đối với động vật, nước ta có tới 11 217 loài và phân loài, trong đó có trên 1 000 loài và phân loài chim, 265 loài thủ, 350 loài bò sát lưỡng cư, 5 000 loài côn trùng, 2 000 loài cả biển, gần 500 loài cả nước ngọt và hàng nghìn loài tôm, cua, nhuyễn thể v...
Câu hỏi 2 trang 118 Công nghệ 11. Quan sát Hình 25.3 và nêu tên các chi tiết của hệ thống lái. Cụm chi tiết cơ cấu lái (3) có nhiệm vụ gì?
Câu 9 trang 75 SBT Địa Lí 8. Quan sát các hình sau. Chọn một loài sinh vật mà em ấn tượng, thu thập thông tin và viết một đoạn văn ngắn giới thiệu về loài sinh vật này.
Câu hỏi 1 trang 118 Công nghệ 11. Hệ thống lái có nhiệm vụ gì?
Câu 8 trang 75 SBT Địa Lí 8. Cho bảng số liệu sau. a) Nhận xét về số lượng một số loài động vật bị đe doạ và yêu cầu bảo tồn ở nước ta. b) Nguyên nhân nào làm cho sinh vật nước ta suy giảm đa dạng sinh học? c) Vì sao cần phải bảo tồn đa dạng sinh học?
Câu hỏi 2 trang 117 Công nghệ 11. Khi xe đi trên đường không bằng phẳng, các bộ phận chính của hệ thống treo làm việc như thế nào?
Câu 7 trang 74 SBT Địa Lí 8. Hoàn thành sơ đồ khái quát về biểu hiện đa dạng sinh vật ở Việt Nam theo mẫu sau đây vào vở.
Câu 6 trang 74 SBT Địa Lí 8. Tìm các câu đúng với đặc điểm sinh vật và đa dạng sinh học ở nước ta trong các câu sau đây. A. Việt Nam là một trong những trung tâm đa dạng sinh học của thế giới. B. Sự đa dạng và giàu có về sinh vật nước ta là do nguồn gen đa dạng. C. Biến đổi khí hậu không phải là nguyên nhân suy giảm đa dạng sinh học. D. Hệ sinh thái rừng tự nhiên thu hẹp sẽ làm cho các loài sinh v...
Câu hỏi 1 trang 117 Công nghệ 11. Quan sát Hình 25.2 và cho biết bộ phận (2), (3) có nhiệm vụ gì?
Câu 5 trang 74 SBT Địa Lí 8. Ý nào sau đây đúng khi nói về giá trị khoa học của các vườn quốc gia? A. Là tài nguyên du lịch quý giá. B. Là chỗ dựa vững chắc của đồng bào dân tộc. C. Là nơi bảo tồn các nguồn gen sinh vật tự nhiên. D. Là nơi cung cấp nhiều gỗ và các nguồn dược liệu quý.
Câu hỏi 2 trang 116 Công nghệ 11. Tại sao cần giảm tác động từ đường lên xe?
Câu 4 trang 74 SBT Địa Lí 8. Sinh vật Việt Nam đa dạng chủ yếu do nước ta A. có nhiều đồi núi, mạng lưới sông dày đặc. B. nhập khẩu các loại cây con từ nước ngoài. C. người dân có ý thức tốt trong việc bảo vệ sinh vật. D. nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài sinh vật.
Câu hỏi 1 trang 116 Công nghệ 11. Hệ thống treo có nhiệm vụ gì?
Câu 3 trang 74 SBT Địa Lí 8. Trong các hệ sinh thái đất ngập nước ở Việt Nam, hệ sinh thái nào sau đây có tính đa dạng sinh học cao? A. Bãi triều. C. Ao, hồ. B. Đầm lầy. D. Rừng ngập mặn.
Câu hỏi 2 trang 116 Công nghệ 11. Khi người lái tác động lên bàn đạp phanh, mômen phanh được tạo ra như thế nào?
79.2k
52.3k
44.4k
41.2k
37.6k
36.4k
34.5k
33k
32k