Hoặc
113 câu hỏi
Câu 13. Cho P thuần chủng. hạt vàng, trơn lai với hạt xanh, nhăn. F1 thu được 100% hạt vàng, trơn. Cho F1 lai phân tích, tỉ lệ kiểu hình ở F2 như thế nào?
Câu 12. Một đoạn phân tử ADN có tổng số nuclêôtit là 1 200 000 nu. Biết số nuclêôtit loại G = 200 000 nu. a. Tính số nuclêôtit của mỗi loại còn lại. b. Tính chiều dài của phân tử ADN (đơn vị bằng Å).
Câu 11. Một thỏ cái đã sử dụng 12 tế bào sinh trứng phục vụ quá trình thụ tinh nhưng chỉ có 50% trứng được thụ tinh. Tham gia vào quá trình này còn có 48 tinh trùng. Tính số hợp tử tạo thành. A. 24. B. 48. C. 12. D. 6.
Câu 10. Phân biệt máu, nước mô và bạch huyết.
Câu 9. Trình bày diễn biến cơ bản của giảm phân I.
Câu 8. Có 1 hợp tử ở một loài tiến hành nguyên phân 4 lần đã tạo ra tổng số tế bào con có chứa tất cả 1280 NST. Hãy xác định. a. Số NST 2n của loài trên. b. Số NST môi trường đã cung cấp cho hợp tử nguyên phân.
Câu 7. Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,5AA . 0,5Aa. Nếu biết alen A là trội không hoàn toàn so với alen a thì tỉ lệ cá thể mang kiểu hình lặn của quần thể nói trên khi đạt trạng thái cân bằng là A. 56,25%. B. 6,25%. C. 37,5%. D. 0%.
Câu 6. Viết sơ đồ lai từ P → F1 và xác định kiểu gen, kiểu hình F1. Cho P. AaBb (vàng, trơn) × aabb (xanh, nhăn).
Câu 5. Cho hai cây thuần chủng thân cao, hoa đỏ và thân thấp, hoa trắng giao phấn thu được F1. Các cây F1 tiếp tục tự thụ phấn thu được F2. Biết thân cao, hoa đỏ là tính trạng trội so với thân thấp, hoa trắng. Hỏi. a. Kiểu hình thân thấp, hoa trắng ở F2 chiếm tỉ lệ bao nhiêu? b. Hãy xác định các biến dị tổ hợp ở F2? c. Làm thế nào để xác định được kiểu gen của các cây thân cao, hoa đỏ ở F2?
Câu 4. Viết các sơ đồ lai từ P đến F1 trong các trường hợp sau. P. AA (hoa đỏ) × Aa (hoa đỏ) P. Aa (hoa đỏ) × aa (hoa trắng)
Câu 3. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội lặn hoàn toàn. Cho phép lai (P) ♂ AaBbDD × ♀ AabbDd. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình mang ba tính trạng trội ở F1 là A. 14 B. 116 C. 18 D. 38
Câu 2. Thể truyền thường được sử dụng trong kĩ thuật cấy gen là A. động vật nguyên sinh. B. vi khuẩn E.coli. C. plasmit hoặc thể thực khuẩn. D. nấm đơn bào.
Câu 1. Nếu bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài 2n = 14 thì số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng ở thể ba, thể một, thể không của loài đó lần lượt là A. 15, 13, 12. B. 15, 12, 13. C. 13, 15, 12. D. 13, 12, 15.
Câu 50. Trình bày hoạt động của các NST trong giảm phân II.
Câu 49. Một gen có 90 vòng xoắn, trên mạch thứ nhất của gen có A = G; T/X = 7/2; T/A = 7/3. Tìm số lượng từng loại nu của gen.
Câu 48. Kể tên những sinh vật được cấu tạo nên chỉ từ một tế bào.
Câu 47. Xét cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường. Giao tử ab chiếm tỉ lệ là A. 50%. B. 75%. C. 12,5%. D. 25%.
Câu 46. Phát biểu nội dung quy luật phân li độc lập của Menđen? Ý nghĩa?
Câu 45. Ở cà chua, gen A quy định màu quả đỏ, gen a quy định quả màu vàng. Xác định kết quả kiểu gen và kiểu hình ở F1 trong các trường hợp sau. a. P. Cây quả vàng × cây quả vàng. b. P. Cây quả đỏ × cây quả vàng. c. P. Cây quả đỏ × cây quả đỏ.
Câu 44. Một đoạn gen có 130 chu kì xoắn. Số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. a. Tính tổng số nuclêôtit của đoạn gen trên. b. Tính chiều dài của đoạn gen. c. Tính số nuclêôtit của từng loại (A, T, G, X) của đoạn gen. d. Tính tổng số nuclêôtit của phân tử mARN được tổng hợp từ đoạn gen.
Câu 43. Loại tế bào nào sau đây không có cặp NST tương đồng? A. Tế bào sinh dưỡng của ong đực. B. Hợp tử. C. Tế bào sinh dục chín. D. Tế bào sinh dục sơ khai.
Câu 42. Tại sao nói tế bào là đơn vị cấu tạo và đơn vị chức năng của cơ thể?
Câu 41. Thông tin di truyền chứa trong phân tử ADN được truyền đạt qua quá trình A. tự sao. B. phiên mã. C. dịch mã. D. phiên mã và dịch mã.
Câu 40. Vai trò của quá trình thoát hơi nước với đời sống của cây? A. Là động lực đầu trên của dòng mạch gỗ vận chuyển nước và các ion khoáng từ rễ đến mọi cơ quan (ở cây sống trên cạn). B. Giúp hạ nhiệt độ ở lá cây vào những ngày nắng nóng. C. Khi khí khổng mở để thoát hơi nước, CO2 khuếch tán vào lá cần cho quang hợp. D. Cả A, B và C.
Câu 39. Vì sao con người ta có khả năng miễn dịch sau khi được tiêm vacxin hoặc sau khi mắc một số bệnh nhiễm khuẩn nào đó?
Câu 38. Có mấy loại khớp? Nêu chức năng của từng loại khớp.
Câu 37. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng có ý nghĩa như thế nào với sinh vật?
Câu 36. Ở phép lai AabbddEE × AaBbDdEe thu được Fl. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể Fl. Xác suất để được cá thể có 4 alen trội là bao nhiêu? A. 15/64. B. 5/16. C. 3/64. D. 5/32.
Câu 35. Tại sao ở các loài sinh sản hữu tính biến dị tổ hợp lại phong phú hơn nhiều so với những loài sinh sản vô tính?
Câu 34. Enzyme cắt được sử dụng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp là A. restrictaza. B. ligaza. C. amilaza. D. ADN polimeraza.
Câu 33. Một phân tử ADN có chiều dài 5100 Å. a) Hãy tính tổng số nuclêôtit của phân tử ADN trên. b) Cho biết trong phân tử này có số nuclêôtit loại A bằng 960, tìm số nuclêôtit các loại còn lại.
Câu 32. So sánh pha tối của quá trình quang hợp ở nhóm thực vật C3, C4, CAM.
Câu 31. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 thống kê được 600 cây hoa đỏ, 200 cây hoa trắng (biết 1 gen quy định một tính trạng, không có đột biến xảy ra). Nếu chọn ngẫu nhiên 1 cây hoa đỏ F2 cho tự thụ phấn thì tính theo lí thuyết tỉ lệ cây có kiểu hình hoa trắng ở thế hệ F3 là A. 13 B. 14 C. 19 D. 16
Câu 30. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 phân li theo tỉ lệ kiểu hình 3 cây hoa đỏ . 1 cây hoa trắng. Lấy ngẫu nhiên 5 cây hoa đỏ F2 cho tự thụ phấn, xác suất để đời con cho tỉ lệ phân li kiểu hình 9 cây hoa đỏ . 1 hoa trắng là A. 4243. B. 40243. C. 5128. D. 14
Câu 29. Một nhóm tế bào sinh dục sơ khai chứa 360 NST đơn đang nguyên phân tại vùng sinh sản. Mỗi tế bào đều nguyên phân một số lần bằng số NST trong bộ NST đơn bội của loài. Tất cả các tế bào con sinh ra đều trở thành tế bào sinh tinh, giảm phân tạo tinh trùng. Hiệu xuất thụ tinh của tinh trùng là 12,5%. Các hợp tử tạo ra chứa tổng số 2880 NST đơn. a) Xác định bộ NST lưỡng bội của loài, tên loài....
Câu 28. Giải thích câu tục ngữ nhai kĩ no lâu về mặt sinh học.
Câu 27. Hãy nêu các biện pháp để vệ sinh và bảo vệ hệ tuần hoàn.
Câu 26. Ở cà chua, thụ phấn cây quả tròn với cây quả bầu dục. Ở F1 thu được 100% cây quả tròn. Tiếp tục cho các cây F1 lai với nhau. a) Xác định kết quả thu được ở F2. b) Lấy các cây thu được ở F2 tự thụ phấn với nhau. Xác định kết quả ở F3.
Câu 25. Ở cà chua, cây cao là trội hoàn toàn so với cây thấp, lá chẻ trội hoàn toàn so với lá nguyên. Các gen phân li độc lập với nhau. Hãy giải thích kết quả và lập sơ đồ lai từ P đến F2 khi cho cà chua thuần chủng thân cao, lá nguyên lai với cà chua thuần chủng thân thấp, lá chẻ.
Câu 24. Ở đậu, tính trạng thân cao trội hoàn toàn so với tính trạng thân thấp. a) Hãy lập quy ước gen và viết các kiểu gen có thể có cho mỗi kiểu hình ở cặp tính trạng về chiều cao cây. b) Hãy lập sơ đồ lai cho mỗi phép lai dưới đây. - Bố thân cao, mẹ thân thấp. - Bố mẹ đều có thân cao.
Câu 23. Ở một loài thực vật, người ta thực hiện hai phép lai sau. Phép lai I. Dòng 1 (hoa trắng) × Dòng 2 (hoa đỏ) được F1 100% hoa trắng. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 có 124 cây hoa trắng và 36 cây hoa đỏ. Phép lai II. Dòng 1 (hoa trắng) × Dòng 3 (hoa đỏ) được F1 100% hoa trắng. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 có 122 cây hoa trắng và 38 cây hoa đỏ. Biết rằng, kiểu gen và cách tác động của gen...
Câu 22. Ở ruồi giấm 2n = 8 có 3 tế bào nguyên phân 3 lần bằng nhau. - Tính số tế bào con được tạo thành. - Nếu một tế bào đang ở kì đầu, kì sau, kì cuối của nguyên phân thì tế bào đó có bao nhiêu nhiễm sắc thể đơn, kép, crômatit, tâm động.
Câu 21. Ở ruồi giấm 2n = 8, có 3 tế bào của thể ba nguyên phân một số lần cần môi trường nội bào cung cấp 405 NST đơn. Tìm số đợt nguyên phân của mỗi tế bào. A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 20. Vẽ sơ đồ phản ánh mối quan hệ cho và nhận giữa các nhóm máu để không gây kết dính hồng cầu.
Câu 19. Một gen có chiều dài là 0,51 micrômet, có A chiếm 30% số nu của gen. Khi tự nhân đôi 3 lần môi trường nội bào cung cấp bao nhiêu nu mỗi loại?
Câu 18. Một gen có chiều dài 0,51 µm. Tổng số liên kết hiđrô của gen là 4050. Số nuclêôtit loại ađênin của gen là bao nhiêu? A. 1500. B. 1050. C. 750. D. 450.
Câu 17. Nêu các thành phần chính của tế bào và chức năng của chúng?
Câu 16. Tại sao khi gặp môi trường quá ưu trương, nhiều axit,… lông hút lại tiêu biến?
Câu 15. Giả sử một tế bào nhân tạo có tính thấm chọn lọc chứa 0,06M saccarôzơ và 0,04M glucôzơ được đặt trong một bình đựng dung dịch 0,08M saccarôzơ và 0,05M glucôzơ. Nhận định nào sau đây đúng? A. Kích thước tế bào này sẽ nhỏ lại vì được đặt trong môi trường ưu trương. B. Kích thước tế bào này sẽ to ra vì được đặt trong môi trường ưu trương. C. Kích thước tế bào này sẽ nhỏ lại vì được đặt trong...
Câu 14. Trong 4 bậc cấu trúc của prôtêin, bậc cấu trúc nào là quan trọng nhất? Tại sao?
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k