Hoặc
113 câu hỏi
Câu 13. Thể đa bội lẻ. A. hầu như không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường. B. có hàm lượng ADN nhiều gấp hai lần so với thể lưỡng bội. C. có tế bào mang bộ nhiễm sắc thể 2n + 1. D. có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
Câu 12. Giao phấn cây cà chua lưỡng bội thuần chủng có quả đỏ với cây cà chua lưỡng bội quả vàng thu được F1 đều có quả đỏ. Xử lí consixin để tứ bội hóa các cây F1 rồi chọn hai cây F1 để giao phấn với nhau. Ở F2 thu được 253 cây quả đỏ và 23 cây quả vàng. Phát biểu nào sau đây là đúng về hai cây F1 nói trên? A. Một cây là 4n và cây còn lại là 2n do tứ bội hóa không thành công. B. Cả 2 cây F1 đều l...
Câu 11. Tên gọi chung của các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật là gì?
Câu 10. Tìm các ứng dụng thực tế về hướng đất, hướng sáng, hướng nước, hướng hoá và hướng tiếp xúc trong thực tiễn sản xuất.
Câu 9. Phân tích mối quan hệ giữa cấu tạo và vai trò của cacbohiđrat.
Câu 8. Trình bày sự khác nhau trong sự hấp thu nước của cây trên cạn và cây thủy sinh.
Câu 7. Liên hệ tưới tiêu hợp lí và giải thích.
Câu 6. Những hoạt động nào của NST trong giảm phân, những hoạt động nào của giao tử trong thụ tinh đã tạo ra các biến dị tổ hợp.
Câu 5. Trình bày thí nghiệm của Menđen về một cặp tính trạng.
Câu 4. Trình bày đặc điểm tiến hóa của bộ xương người so với xương thú.
Câu 3. Ở những loài mà giới đực là giới dị giao tử thì trường hợp nào trong các trường hợp sau đây đảm bảo tỉ lệ đực . cái xấp xỉ 1 . 1? A. Hai loại giao tử mang NST X và NST Y có số lượng tương đương, xác suất thụ tinh của 2 loại giao tử đực (mang NST X và NST Y) với giao tử cái tương đương. B. Số giao tử đực bằng số giao tử cái. C. Số cá thể đực và số cá thể cái trong loài vốn đã bằng nhau. D. S...
Câu 2. Giới dị giao tử là A. cơ thể có kiểu gen dị hợp tử. B. cơ thể có kiểu gen đồng hợp tử. C. cơ thể mang cặp NST giới tính là XY. D. cơ thể mang cặp NST giới tính là XX.
Câu 1. Hãy liên hệ thực tiễn trong trồng trọt, nêu một số biện pháp giúp cây trồng dễ dàng hấp thụ dinh dưỡng từ đất.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k