Hoặc
12 câu hỏi
Câu hỏi II.9 trang 24 sách bài tập Vật Lí lớp 10. Một con tàu chiến ở bên này ngọn núi trên một hòn đảo, bắn một viên đạn với vận tốc ban đầu 250 m/s theo phương nghiêng góc 75° so với mặt nước biển tới đích là một con tàu khác nằm ở phía bên kia ngọn núi. Biết vị trí của hai con tàu và độ cao của ngọn núi được mô tả như Hình II.5. Hỏi viên đạn có qua được đỉnh núi không và có rơi trúng con tàu ki...
Câu hỏi II.8 trang 24 sách bài tập Vật Lí lớp 10. Hình II.4 vẽ quỹ đạo của một quả cầu lông được đánh lên với vận tốc ban đầu v0 = 10 m/s ở độ cao 2 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 9,8 m/s2 a) Xác định độ lớn của góc α. b) Xác định vận tốc của quả cầu ở vị trí B. c) Tính khoảng cách giữa vị trí rơi chạm đất của quả cầu và vị trí đứng của người đánh cầu.
Câu hỏi II.7 trang 23 sách bài tập Vật Lí lớp 10. Một quả bóng quần vợt được thả ra từ một khinh khí cầu đang bay lên theo phương thẳng đứng với vận tốc 7,5 m/s. Bóng rơi chạm đất sau 2,5 s. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10 m/s2. a) Mô tả chuyển động của bóng. b) Vẽ đồ thị vận tốc - thời gian của bóng. c) Xác định thời điểm bóng đạt độ cao cực đại. d) Tính quãng đường đi được của bóng từ...
Câu hỏi II.6 trang 23 sách bài tập Vật Lí lớp 10. Một cầu thủ tennis ăn mừng chiến thắng bằng cách đánh quả bóng lên trời theo phương thẳng đứng với vận tốc lên tới 30 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10 m/s2. a) Tính độ cao cực đại mà bóng đạt được. b) Tính thời gian từ khi bóng đạt độ cao cực đại tới khi trở về vị trí được đánh lên. c) Tính vận tốc của bóng ở thời điểm t = 5 s kể từ...
Câu hỏi II.5 trang 23 sách bài tập Vật Lí lớp 10. Hình II.3 là đồ thị vận tốc - thời gian của hai ô tô A và B cùng chạy theo một hướng trong 40 s. Xe A vượt qua xe B tại thời điểm t = 0. Để bắt kịp xe A, xe B tăng tốc trong 20 s để đạt vận tốc 50 m/s. a) Tính độ dịch chuyển của xe A trong 20 s. b) Tính gia tốc của xe B trong 20 s. c) Sau bao lâu thì xe B đuổi kịp xe A. d) Tính quãng đường mỗi xe đ...
Câu hỏi II.4 trang 23 sách bài tập Vật Lí lớp 10. Một đoàn tàu cao tốc đang chạy thẳng với vận tốc 50 m/s thì người lái tàu giảm vận tốc của đoàn tàu với gia tốc có độ lớn không đổi 0,5 m/s2 trong 100 s. a) Mô tả chuyển động của đoàn tàu. b) Tính quãng đường đoàn tàu chạy được trong thời gian trên.
Câu hỏi II.3 trang 22 sách bài tập Vật Lí lớp 10. Hình II.2 là đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của chuyển động của một xe máy đi giao hàng online chạy trên đường thẳng. Xe khởi hành từ địa điểm cách nơi nhận hàng 200 m về phía bắc. 1. a) Trong khoảng thời gian nào xe đi về phía bắc? b) Trong khoảng thời gian nào xe đi về phía nam? c) Trong khoảng thời gian nào xe dừng lại? 2. Tính tốc độ trung b...
Câu hỏi II.2 trang 22 sách bài tập Vật Lí lớp 10. Hai vật được đồng thời ném lên từ cùng một độ cao với vận tốc ban đầu có cùng độ lớn và có phương vuông góc với nhau (Hình II.1). A. Hai vật có tầm bay xa bằng nhau. B. Hai vật có tầm bay cao bằng nhau. C. Vật 2 có tầm bay xa lớn hơn vật 1. D. Vật 1 rơi tới đất sau vật 2.
Câu hỏi II.1 trang 22 sách bài tập Vật Lí lớp 10. Trường hợp nào sau đây có thể xác định được vận tốc của chuyển động? A. Ô tô chạy từ Hà Nội về Nam Định hết 1 giờ 30 phút và chạy được 90 km. B. Vận động viên bơi trong bể bơi được 1500 m hết 20 phút. C. Chim bồ câu đưa thư bay thẳng theo hướng bắc, từ nơi được thả ra về chuồng cách nhau 80 km hết 2 giờ. D. Người tập đi bộ quanh công viên trong 1 g...
Giải Toán lớp 4 trang 22 Bài 1. a) Đọc các số sau. 465 399, 10 000 000, 568 384 000, 1 000 000 000. b) Viết các số sau rồi cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số.
Giải Toán lớp 4 trang 22 Bài 3. a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 7 trong mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào. 3 720 598, 72 564 000, 897 560 212. b) Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu). Mẫu. 9 156 372 = 9 000 000 + 100 000 + 50 000 + 6 000 + 300 + 70 + 2 8 151 821, 2 669 000, 6 348 800, 6 507 023. c) Sử dụng đơn vị là triệu viết lại mỗi số sau (theo mẫu). Mẫu. 32 000 000 viết là 32 triệu. 2 00...
Giải Toán lớp 4 trang 22 Bài 4. Đọc thông tin sau và nói cho bạn nghe các số em đã đọc được.
85.3k
53.4k
44.6k
41.6k
39.6k
37.4k
36.1k
34.9k
33.6k
32.4k