a) Đọc các số sau: 465 399, 10 000 000, 568 384 000, 1 000 000 000. b) Viết các số sau rồi

Giải Toán lớp 4 trang 22 Bài 1: a) Đọc các số sau: 465 399, 10 000 000, 568 384 000, 1 000 000 000.

b) Viết các số sau rồi cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số:

Toán lớp 4 trang 22 Cánh diều | Giải bài tập Toán lớp 4

Trả lời

a) Đọc các số sau:

465 399: Bốn trăm sáu mươi lăm nghìn ba trăm chín mươi chín.

10 000 000: Mười triệu.

568 384 000: Năm trăm sáu mươi tám triệu ba trăm tám mươi tư nghìn.

1 000 000 000: Một tỉ.

b) Viết các số sau rồi cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số:

Chín trăm sáu mươi bảy triệu: 967 000 000. Số 967 000 000 gồm 9 chữ số.

Bốn trăm bốn mươi tư triệu: 444 000 000. Số 444 000 000 gồm 9 chữ số.

Một tỉ: 1 000 000 000. Số 1 000 000 000 gồm 10 chữ số.

Hai mươi bảy triệu năm trăm nghìn: 27 500 000. Số 27 500 000 gồm 8 chữ số.

Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 4 Cánh diều hay, chi tiết khác:

6. Các số có nhiều chữ số

7. Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)

8. Luyện tập trang 22

9. So sánh các số có nhiều chữ số

10. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn

11. Luyện tập trang 28

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả