Hoặc
17 câu hỏi
Em có thể trang 70 Vật Lí 11. Dùng hình ảnh điện phổ để qua đó giải thích được ngay sát bề mặt của Trái Đất có điện trường theo phương thẳng đứng hướng từ trên xuống.
Em có thể trang 70 Vật Lí 11. Vận dụng được công thức E=Q4πε0r2 để tính toán và mô tả điện trường của hệ nhiều điện tích, vật tích điện hình cầu.
Em có thể trang 70 Vật Lí 11. Vẽ được hệ các đường sức điện trong trường hợp một điện tích hoặc hệ hai điện tích.
Em có thể trang 70 Vật Lí 11. Tính được độ lớn cường độ điện trường và mô tả được vectơ cường độ điện trường do một điện tích điểm gây ra tại một điểm trong không gian.
Em có thể trang 70 Vật Lí 11. Xác định được phương, chiều, độ lớn của vectơ cường độ điện trường tại một điểm bất kì trong điện trường.
Hoạt động 2 trang 69 Vật Lí 11. Quan sát Hình 17.7 và các nhận xét trên, em hãy vẽ các đường sức điện của một điện tích âm; các đường sức điện của hai điện tích âm Q1 = Q2 < 0 đặt gần nhau.
Hoạt động 1 trang 69 Vật Lí 11. Em hãy quan sát Hình 17.6 và đưa ra nhận xét về đặc điểm của điện phổ. a) Ở những vùng có điện trường mạnh hơn tức là ở gần điện tích hơn. b) Ở những vùng có điện trường yếu hơn tức là ở xa điện tích hơn. c) Ở điện trường có một điện tích và điện trường có nhiều điện tích.
Câu hỏi trang 68 Vật Lí 11. Một hạt bụi mịn loại pm2,5 có điện tích bằng 1,6.10-19 C lơ lửng trong không khí nơi có điện trường của Trái Đất bằng 120 V/m. Bỏ qua trọng lực, tính lực điện của Trái Đất tác dụng lên hạt bụi mịn và từ đó giải thích lí do hạt bụi loại này thường lơ lửng trong không khí.
Câu hỏi 2 trang 68 Vật Lí 11. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3 cm và AC = 4 cm. Tại điểm B ta đặt điện tích Q1 = 4,5.10-8 C, tại điểm C ta đặt điện tích Q2 = 2.10-8 C a) Tính độ lớn của cường độ điện trường do mỗi điện tích trên gây ra tại A. b) Tính cường độ điện trường tổng hợp tại A.
Câu hỏi 1 trang 68 Vật Lí 11. Đặt điện tích điểm Q1 = 6.10-8 C tại điểm A và điện tích điểm Q2 = - 2.10-8 C tại điểm B cách A một khoảng bằng 3 cm (Hình 17.5). Hãy xác định những điểm mà cường độ điện trường tại đó bằng 0.
Hoạt động trang 67 Vật Lí 11. Nếu trong không gian có hai điện tích điểm dương Q1 = Q2 được đặt ở hai điểm B và C, một điện tích thử q được đặt tại một điểm A như Hình 17.4. Hãy mô tả bằng hình vẽ lực điện tổng hợp do Q1 và Q2 tác dụng lên điện tích thử q.
Câu hỏi 2 trang 67 Vật Lí 11. Một điện tích điểm Q = 6.10 -13 C đặt trong chân không. a) Xác định phương, chiều, độ lớn của cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại một điểm cách nó một khoảng 1 cm, 2 cm, 3 cm. b) Nhận xét về cường độ điện trường ở những điểm gần điện tích Q và ở những điểm cách xa điện tích Q. c) Từ các nhận xét trên, em hãy mô tả cường độ điện trường do một điện tích...
Câu hỏi 1 trang 67 Vật Lí 11. Hãy chứng tỏ rằng. Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm trong công thức (17.1) bằng độ lớn của lực điện tác dụng lên một đơn vị điện tích đặt tại điểm đó.
Hoạt động trang 66 Vật Lí 11. Xét điện trường của điện tích Q = 6.10-14 C, sử dụng đoạn thẳng dài 1 cm để biểu diễn cho độ lớn vectơ cường độ điện trường (V/m). Hãy tính và vẽ vectơ cường độ điện trường tại một điểm cách Q một khoảng 2 cm và 3 cm.
Hoạt động trang 66 Vật Lí 11. Hãy chứng tỏ rằng vectơ cường độ điện trường E→ có. + Phương trùng với phương của lực điện tác dụng lên điện tích. + Chiều cùng với chiều của lực điện khi q > 0, ngược chiều với chiều của lực điện khi q < 0. + Độ lớn của vectơ cường độ điện trường E→ bằng độ lớn của lực điện tác dụng lên điện tích 1C đặt tại điểm ta xét.
Hoạt động trang 65 Vật Lí 11. Đặt điện tích q cách điện tích Q một khoảng r (Hình 17.1). 1. Có phải không khí đã truyền tương tác điện từ điện tích Q tới điện tích q? 2. Vùng không gian bao quanh một nam châm có từ trường. Tương tự như vậy, vùng không gian bao quanh một điện tích có điện trường. Ta có thể phát hiện sự tồn tại của điện trường bằng cách nào?
Khởi động trang 65 Vật Lí 11. Hai quả cầu tích điện cùng dấu được treo bằng hai sợi dây mảnh không dẫn điện như hình bên. Tại sao chúng không tiếp xúc nhưng vẫn tương tác được với nhau?
86.3k
53.5k
44.7k
41.6k
40.1k
37.4k
36.4k
35k
33.8k
32.4k