Hoặc
16 câu hỏi
Toán lớp 6 trang 87 Bài 8. Sử dụng máy tính cầm tay Phép tính Nút ấn Kết quả (– 285) . 19 – 15 336 . (– 28) – 12 (– 143) . (– 11) 13 Dùng máy tính cầm tay để tính. (– 252) . 21; 253 . (– 11); (– 645) . (– 15).
Toán lớp 6 trang 87 Bài 7. Một con ốc sên leo lên một cây cao 8 m. Trong mỗi ngày (24 giờ), 12 giờ đầu tiên óc sên leo lên được 3 m, rồi 12 giờ sau nó lại tụt xuống 2 m. Quy ước quãng đường mà ốc sên leo lên 3 m là 3 m, quãng đường ốc sên tụt xuống 2 m là – 2 m. a) Viết phép tính biểu thị quãng đường mà ốc sên leo được sau 2 ngày. b) Sau 5 ngày thi ốc sên leo được bao nhiêu mét? c) Sau bao nhiêu g...
Toán lớp 6 trang 87 Bài 6. Tìm số nguyên x, biết. a) 4 chia hết cho x; b) – 13 chia hết cho x + 2.
Toán lớp 6 trang 87 Bài 5. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? Giải thích. a) – 36 chia hết cho – 9, b) – 18 chia hết cho 5.
Toán lớp 6 trang 87 Bài 4. Nhiệt độ lúc 8 giờ sáng trong 5 ngày liên tiếp là – 6 °C, – 5 °C, – 4 °C, 2 °C, 3 °C. Tính nhiệt độ trung bình lúc 8 giờ sáng của 5 ngày đó.
Toán lớp 6 trang 87 Bài 3. Tìm số nguyên x, biết. a) (– 3) . x = 36; b) (– 100) . (x + 5) = – 5.
Toán 6 trang 87 Bài 2. So sánh. a) 36 . (– 6) và 0; b) (– 15) . (– 3) và (– 63) . 7.
Toán lớp 6 trang 87 Bài 1. Tính. a) (– 45) . 5; b) 56 . (– 7); c) 75 . 25; d) (– 207) . (– 9).
Toán lớp 6 trang 86 Luyện tập 4. a) Viết tất cả các số nguyên là ước của. – 15; – 12. b) Viết năm số nguyên là bội của. – 3; – 7.
Toán lớp 6 trang 86 Luyện tập 3. Sử dụng các từ “chia hết cho”, "bội", “ước” thích hợp (?). a) – 16 (?) – 2; b) – 18 là (?) của – 6; c) 3 là (?) của – 27.
Toán lớp 6 trang 86 Hoạt động 3. a) Tìm số thích hợp ở (?) trong bảng sau. n 1 2 3 4 6 9 12 18 36 (– 36) . n – 36 – 18 ? ? ? ? ? ? ? b) Số – 36 có thể chia hết cho các số nguyên nào?
Toán lớp 6 trang 85 Luyện tập 2. Tính. a) (– 12) . (– 6); b) (– 64) . (– 8).
Toán lớp 6 trang 85 Hoạt động 2. a) Tìm số thích hợp cho (?). Do (– 5) . 4 = – 20 nên (– 20) . (– 5) = (?) Mẫu. Do (– 4) . 3 = – 12 nên (– 12) . (– 4) = 3. b) So sánh (– 20) . (– 5) và 20 . 5.
Toán lớp 6 trang 84 Luyện tập 1. Tính. a) 36 . (– 9); b) (– 48) . 6.
Toán lớp 6 trang 84 Hoạt động 1. a) Tìm số thích hợp cho (?). Do (– 3) . (– 4) = 12 nên 12 . (– 3) = (?) Mẫu. Do 4 . (– 3) = – 12 nên (– 12) . 4 = – 3. b) So sánh 12 . (– 3) và – (12 . 3).
Toán lớp 6 trang 84 Câu hỏi khởi động. Làm thế nào để tìm được thương trong phép chia hết một số nguyên cho một số nguyên?
87.6k
54.7k
45.7k
41.7k
41.2k
38.4k
37.4k
36.2k
34.9k
33.4k