Hoặc
17 câu hỏi
Bài 6 trang 40 Toán 7 Tập 2. Cho hình hộp chữ nhật có thể tích bằng (3x3 + 8x2 - 45x - 50) cm3, chiều dài bằng (x + 5) cm và chiều cao bằng (x + 1) cm. Hãy tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó.
Bài 5 trang 40 Toán 7 Tập 2. Tính chiều dài của một hình chữ nhật có diện tích bằng (4y2 + 4y - 3) cm2 và chiều rộng bằng (2y - 1) cm.
Bài 4 trang 40 Toán 7 Tập 2. Thực hiện phép chia. a) (4x2 - 5) . (x - 2); b) (3x3 - 7x + 2) . (2x2 - 3).
Bài 3 trang 40 Toán 7 Tập 2. Thực hiện phép chia. a) (8x6 - 4x5 + 12x4 - 20x3) . 4x3; b) (2x2 - 5x + 3) . (2x - 3).
Bài 2 trang 40 Toán 7 Tập 2. Cho hai hình chữ nhật như Hình 4. Tìm đa thức theo biến x biểu thị diện tích của phần được tô màu xanh.
Bài 1 trang 40 Toán 7 Tập 2. Thực hiện phép nhân. a) (4x - 3)(x + 2); b) (5x + 2)(-x2 + 3x + 1); c) (2x2 - 7x + 4)(-3x2 + 6x + 5).
Thực hành 4 trang 40 Toán 7 Tập 2. Thực hiện phép tính. 15. (x2 + 1) . 5.
Vận dụng 3 trang 39 Toán 7 Tập 2. Tính diện tích đáy của một hình hộp chữ nhật (Hình 3) có chiều cao bằng (x + 3) cm và có thể tích bằng (x3 + 8x2 + 19x + 12) cm3.
Thực hành 3 trang 39 Toán 7 Tập 2. Thực hiện phép chia (x2 + 5x + 9) . (x + 2).
Vận dụng 2 trang 39 Toán 7 Tập 2. Thực hiện các phép chia sau. 9x2+5x+x3x và 2x2−3x−22−x.
Thực hành 2 trang 38 Toán 7 Tập 2. Thực hiện phép chia P(x) = 6x2 + 4x cho Q(x) = 2x.
Khám phá 2 trang 38 Toán 7 Tập 2. Thực hiện phép nhân (3x + 1)(x2 - 2x + 1), rồi đoán xem (3x3 - 5x2 + x + 1) . (3x + 1) bằng đa thức nào.
Vận dụng 1 trang 37 Toán 7 Tập 2. Tìm đa thức theo biến x biểu thị thể tích của hình hộp chữ nhật có kích thước như Hình 2.
Thực hành 1 trang 37 Toán 7 Tập 2. Thực hiện phép nhân (4x - 3)(2x2 + 5x - 6).
Khám phá 1 trang 37 Toán 7 Tập 2. Hãy dùng tính chất phân phối để thực hiện phép nhân x . (2x + 3).
Khởi động trang 37 Toán 7 Tập 2. Có thể nhân, chia hai đa thức một biến được không?
87.6k
54.7k
45.7k
41.7k
41.2k
38.3k
37.4k
36.1k
34.9k
33.4k