Hoặc
5 câu hỏi
5 (trang 17 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global). Complete the interview with the past simple or present perfect form of the verbs in brackets. (Hoàn thành bài phỏng vấn với dạng quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn thành của động từ trong ngoặc) Interviewer. When (1) ______ you _________ (start) rollerblading? Tiffany. I first (2)________ (go) rollerblading when I was nine. I (3) ____ (stop) for a few year...
4 (trang 17 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global). Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first. Use the words in brackets and the past simple or present perfect. You will need to add other words. (Hoàn thành câu thứ hai sao cho có nghĩa tương tự câu thứ nhất. Sử dụng các từ trong ngoặc và thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn thành. Bạn sẽ cần phải thêm các từ khác) 1. I can...
3 (trang 17 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global). Complete the sentences with the verbs in brackets. Use the past simple in one sentence and the present perfect in the other. (Hoàn thành câu với động từ trong ngoặc. Sử dụng thì quá khứ đơn trong một câu và hiện tại hoàn thành trong câu còn lại) 1. a. I ___________ skateboarding lots of times. (go) b. Katie __________ shopping yesterday. (go) 2. a. Whe...
2 (trang 17 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global). Correct the mistakes in the sentences. (Sửa lỗi sai trong các câu) 1. I didn't go rollerblading before. Is it fun? 2. I've fallen over while I was ice skating. 3. Did Jasmine text you yet? 4. Dan has gone bowling on his birthday. 5. I didn't go camping since last summer.
1 (trang 17 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global). Circle the correct answers (Khoanh tròn vào các câu trả lời đúng) 1. Fran went / has gone ballroom dancing last night. 2. Did you finish / Have you finished vlogging yet? 3. I had / have had this camera for over a year. 4. I read / have read the whole magazine in an hour. 5. Sam isn't hungry because he already ate / has already eaten. 6. Did you go / H...
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k