Circle the correct answers (Khoanh tròn vào các câu trả lời đúng) 1. Fran went / has gone ballroom dancing last night
79
17/03/2024
1 (trang 17 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Circle the correct answers (Khoanh tròn vào các câu trả lời đúng)
1. Fran went / has gone ballroom dancing last night.
2. Did you finish / Have you finished vlogging yet?
3. I had / have had this camera for over a year.
4. I read / have read the whole magazine in an hour.
5. Sam isn't hungry because he already ate / has already eaten.
6. Did you go / Have you been cycling last weekend?
Trả lời
1. went
2. Have you finished
3. have
4. read
5. has already eaten
6. Did you go
Giải thích:
1. “last night” => thì quá khứ đơn vì sự kiện đã kết thúc và không có ảnh hưởng đến thời điểm hiện tại.
2. “yet” => thì hiện tại hoàn thành vì chúng ta đang hỏi về trạng thái hiện tại của việc vlogging, không phải việc hoàn thành trong quá khứ.
3. “for over a year” => thì hiện tại hoàn thành vì nói về một khoảng thời gian bắt đầu từ quá khứ và kéo dài đến hiện tại.
4. “read” Vì sự kiện đọc đã xảy ra trong quá khứ và được xác định bởi khoảng thời gian cụ thể là "in an hour".
5. “already” => thì hiện tại hoàn thành vì việc ăn xảy ra trong quá khứ và có ảnh hưởng đến tình trạng hiện tại của Sam - không đói.
6. “last weekend” => thì quá khứ đơn vì đang hỏi về một sự kiện cụ thể trong quá khứ - cuối tuần trước.
Hướng dẫn dịch:
1. Fran went ballroom dancing last night. (Fran đã đi khiêu vũ tối qua.)
2. Have you finished vlogging yet? (Bạn đã hoàn thành vlog chưa?)
3. I have had this camera for over a year. (Tôi đã có chiếc máy ảnh này được hơn một năm.)
4. I read the whole magazine in an hour. (Tôi đã đọc hết tạp chí trong một giờ.)
5. Sam isn't hungry because he has already eaten. (Sam không đói vì anh ấy đã ăn rồi.)
6. Did you go cycling last weekend? (Cuối tuần trước bạn có đi đạp xe không?)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Friends Global hay khác:
Unit 1H. Writing (trang 15)
Unit 2A. Vocabulary (trang 16)
Unit 2B. Grammar (trang 17)
Unit 2C. Listening (trang 18)
Unit 2D. Grammar (trang 19)
Unit 2E. Word Skills (trang 20)