Complete the second sentence so Use the words in brackets and the past simple or present perfect. You will need to add other
99
17/03/2024
4 (trang 17 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first. Use the words in brackets and the past simple or present perfect. You will need to add other words. (Hoàn thành câu thứ hai sao cho có nghĩa tương tự câu thứ nhất. Sử dụng các từ trong ngoặc và thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn thành. Bạn sẽ cần phải thêm các từ khác)
1. I can still remember my tenth birthday party. (never)
I have never forgotten my tenth birthday party.
2. Tomorrow, Jason will go horse riding for the first time. (never)
Jason ____________ horse riding before.
3. I haven't played table tennis for a year. (ago)
I last ____________________.
4. Tom has just texted me. (a moment ago)
Tom _________________.
5. The last time I vlogged was a year ago. (for)
I _______________ a year.
6. Is this your first time at this gym? (ever)
_____________________ before?
7. My brother has collected stamps since he was six. (collecting)
My _________________________ when he was six.
Trả lời
2. Jason has never been horse riding before.
3. I last played table tennis a year ago.
4. Tom texted me a moment ago.
5. I haven’t vlogged for a year.
6. Have you ever been to this gym before?
7. My brother started collecting stamps when he was six.
Giải thích:
2. Tomorrow, Jason will go horse riding for the first time (Ngày mai Jason sẽ cưỡi ngựa lần đầu tiên) = Jason has never been horse riding before. (Trước đây, Jason chưa từng cưỡi ngựa.)
3. I haven't played table tennis for a year. (Tôi đã không chơi bóng bàn được một năm rồi.) = I last played table tennis a year ago. (Lần cuối cùng tôi chơi bóng bàn là cách đây một năm.)
4. Tom has just texted me. (Tom vừa nhắn tin cho tôi) = Tom texted me a moment ago. (Tom đã nhắn tin cho tôi cách đây không lâu.)
5. The last time I vlogged was a year ago. (Lần cuối cùng tôi làm vlog là cách đây một năm.) = I haven’t vlogged for a year. (Tôi đã không làm vlog được một năm rồi.)
6. Is this your first time at this gym? (Đây có phải là lần đầu tiên bạn đến phòng tập gym này không?) = Have you ever been to this gym before? (Bạn đã từng đến phòng tập gym này bao giờ chưa?)
7. My brother has collected stamps since he was six. (Anh trai tôi bắt đầu sưu tập tem khi anh ấy lên sáu.) = 7. My brother started collecting stamps when he was six. (Anh trai tôi bắt đầu sưu tầm tem khi anh ấy lên sáu.)
Hướng dẫn dịch:
2. Jason has never been horse riding before. (Trước đây, Jason chưa từng cưỡi ngựa.)
3. I last played table tennis a year ago. (Lần cuối cùng tôi chơi bóng bàn là cách đây một năm.)
4. Tom texted me a moment ago. (Tom đã nhắn tin cho tôi cách đây không lâu.)
5. I haven’t vlogged for a year. (Tôi đã không làm vlog được một năm rồi.)
6. Have you ever been to this gym before? (Bạn đã từng đến phòng tập gym này bao giờ chưa?)
7. My brother started collecting stamps when he was six. (Anh trai tôi bắt đầu sưu tầm tem khi anh ấy lên sáu.)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Friends Global hay khác:
Unit 2A. Vocabulary (trang 16)
Unit 2B. Grammar (trang 17)
Unit 2C. Listening (trang 18)
Unit 2D. Grammar (trang 19)
Unit 2E. Word Skills (trang 20)
Unit 2F. Reading (trang 21)