Hoặc
9 câu hỏi
OT6.9 trang 74 SBT Hóa học 10. Sự phân hủy H2O2 theo phương trình hóa học. 2H2O2aq→2H2Ol+O2g, được nghiên cứu và cho kết quả tại một nhiệt độ cụ thể như sau. a. Tính tốc độ trung bình của phản ứng phân hủy H2O2 theo thời gian. b. Tốc độ phản ứng thay đổi thế nào theo thời gian? Giải thích sự thay đổi đó.
OT6.8 trang 74 SBT Hóa học 10. Xét phản ứng phân hủy N2O5 theo phương trình hóa học. 2N2O5g→4NO2g+O2g, xảy ra ở 56oC cho kết quả theo bảng. Tính tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên.
OT6.7 trang 74 SBT Hóa học 10. Trong phản ứng. A → sản phẩm. Tại thời điểm t = 0, nồng độ chất A là 0,1563 M, sau 1 phút, nồng độ chất A là 0,1496 M và sau 2 phút, nồng độ chất A là 0,1431 M. a. Tính tốc độ trung bình của phản ứng trong phút thứ nhất và trong phút thứ 2. b. Nhận xét tốc độ phản ứng trong phút thứ nhất và phút thứ 2. Giải thích.
OT6.6 trang 74 SBT Hóa học 10. Từ thí nghiệm ảnh hưởng của bề mặt tiếp xúc đến tốc độ phản ứng trong SGK trang 101, 102, nếu ở bình (2), sau thời gian 60 giây, thể tích khí CO2 thu được là 30 mL. Tính tốc độ trung bình (mL/s) của phản ứng trong 60 giây.
OT6.5 trang 74 SBT Hóa học 10. Cho phương trình hóa học của phản ứng. 2COg+O2g→2CO2g Với biểu thức tốc độ tức thời là. v=k×CCO2×CO2, khi nồng độ mol của CO là 1 M và O2 là 1 M, tính giá trị v và nêu ý nghĩa của k.
OT6.4 trang 73 SBT Hóa học 10. vào cốc trà nóng, thứ tự nào sẽ được cho vào trước?
OT6.3 trang 73 SBT Hóa học 10. Thanh phát sáng là một sản phẩm quen thuộc được dùng giải trí. Đặt 2 thanh phát quang hóa học vào 2 cốc nước nóng (trái) và lạnh (phải) như hình bên, yếu tố ảnh hưởng đến độ phát sáng của 2 thanh là. A. nồng độ B. chất xúc tác C. bề mặt tiếp xúc D. nhiệt độ
OT6.2 trang 73 SBT Hóa học 10. Nếu mỗi đồ thị có các phản ứng cùng nồng độ và trục thời gian thì tốc độ của chất phản ứng nào xảy ra nhanh nhất? A. B. C. D.
OT6.1 trang 73 SBT Hóa học 10. Phản ứng 2NOg+O2g→2NO2g có biểu thức tốc độ tức thời. v=k×CNO2×CO2. Nếu nồng độ của NO giảm 2 lần, giữ nguyên nồng độ oxygen, thì tốc độ sẽ A. giảm 2 lần B. giảm 4 lần C. giảm 3 lần D. giữ nguyên
86.5k
53.6k
44.7k
41.7k
40.2k
37.4k
36.5k
35.1k
33.9k
32.4k