Hoặc
13 câu hỏi
Câu hỏi 1.13 trang 21 sách bài tập Vật Lí lớp 10. Hình 12.4 vẽ đồ thị vận tốc - thời gian của chuyển động của một quả bóng được thả rơi không vận tốc ban đầu. 1. a) Hãy mô tả chuyển động của quả bóng từ A đến B và từ D đến E. b) Tại sao độ dốc của đường AB bằng độ dốc của đường DE? c) Độ lớn của diện tích hình ABC bằng độ lớn của đại lượng nào của chuyển động? d) Tại sao diện tích hình ABC lớn hơn...
Câu hỏi 1.12 trang 21 sách bài tập Vật Lí lớp 10. Một diễn viên biểu diễn mô tô bay đang phóng xe trên mặt dốc nằm nghiêng 30° để bay qua các ô tô như trong Hình 12.3. Biết vận tốc của xe mô tô khi rời khỏi đỉnh dốc là 14 m/s. Chiều cao của ô tô bằng chiều cao của dốc, chiều dài của ô tô là 3,2 m. Lấy g = 10 m/s2. a) Tính thời gian từ khi xe rời đỉnh dốc tới khi đạt độ cao cực đại. b) Mô tô có thể...
Câu hỏi 1.11 trang 21 sách bài tập Vật Lí lớp 10. Một cầu thủ bóng rổ cao 2 m đứng cách xa rổ 10 m theo phương nằm ngang để tập ném bóng vào rổ. Biết miệng rổ ở độ cao 3,05 m. Hỏi người đó phải ném bóng từ độ cao ngang đầu với vận tốc theo phương 45° có độ lớn bằng bao nhiêu để bóng rơi vào rổ? Lấy g = 9,8 m/s2.
Câu hỏi 1.10 trang 20 sách bài tập Vật Lí lớp 10. Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu có độ lớn v0 = 50 m/s. Khi lên tới điểm cao nhất, vận tốc của vật có độ lớn là 40 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 10 m/s2. a) Xác định góc némα. b) Vẽ quỹ đạo chuyển động của vật. c) Tính tầm cao và tầm xa của vật.
Câu hỏi 1.9 trang 20 sách bài tập Vật Lí lớp 10. Hai vật được đồng thời ném từ mặt đất lên với vận tốc ban đầu như Hình 12.2. Nếu bỏ qua sức cản của không khí thì câu nào sau đây không đúng? A. Hai vật chạm đất cùng một lúc. B. Hai vật cùng có tầm bay xa. C. Vật 2 có tầm bay xa lớn hơn. D. Hai vật có cùng tầm bay cao.
Câu hỏi 1.8 trang 20 sách bài tập Vật Lí lớp 10. Hai vật được đồng thời ném từ mặt đất lên với vận tốc ban đầu vẽ như Hình 12.1. Nếu bỏ qua sức cản của không khí thì A. vật 1 chạm đất trước. B. hai vật chạm đất cùng một lúc. C. hai vật có tầm bay cao như nhau. D. vật 1 có tầm bay cao hơn.
Câu hỏi 1.7 trang 20 sách bài tập Vật Lí lớp 10. Trong chuyển động của vật được ném xiên từ mặt đất thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. Gia tốc của vật. B. Độ cao của vật. C. Khoảng cách theo phương nằm ngang từ điểm vật được ném tới vật. D. Vận tốc của vật.
Câu hỏi 1.6 trang 20 sách bài tập Vật Lí lớp 10. Một máy bay đang bay theo phương nằm ngang ở độ cao 100 m với vận tốc 720 km/h. Muốn thả một vật trúng mục tiêu trên mặt đất thì phải thả khi máy bay còn cách mục tiêu theo phương nằm ngang là bao nhiêu mét?
Câu hỏi 1.5 trang 20 sách bài tập Vật Lí lớp 10. Một vật được ném theo phương nằm ngang từ độ cao 4,9 m có tầm xa trên mặt đất L = 5 m. Lấy g = 9,8 m/s2. a) Tính vận tốc ban đầu. b) Viết phương trình chuyển động và vẽ đồ thị độ dịch chuyển - thời gian. c) Xác định vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất.
Câu hỏi 1.4 trang 19 sách bài tập Vật Lí lớp 10. Một viên đạn được bắn theo phương nằm ngang từ một khẩu súng đặt ở độ cao 45,0 m so với mặt đất. Vận tốc của viên đạn khi vừa ra khỏi nòng súng có độ lớn là 250 m/s. Lấy g = 9,8 m/s2. a) Sau bao lâu thì viên đạn chạm đất? b) Viên đạn rơi xuống đất cách điểm bắn theo phương nằm ngang bao nhiêu mét? c) Ngay trước khi chạm đất, vận tốc của viên đạn có...
Câu hỏi 1.3 trang 19 sách bài tập Vật Lí lớp 10. Một vật được ném từ độ cao H với vận tốc ban đầu v0 theo phương nằm ngang. Nếu bỏ qua sức cản của không khí thì tầm xa L A. tăng 4 lần khi v0 tăng 2 lần. B. tăng 2 lần khi H tăng 2 lần. C. giảm 2 lần khi H giảm 4 lần. D. giảm 2 lần khi v0 giảm 4 lần
Câu hỏi 1.2 trang 19 sách bài tập Vật Lí lớp 10. Một quả bóng đặt trên mặt bàn được truyền một vận tốc theo phương nằm ngang. Hình nào dưới đây mô tả đúng quỹ đạo của quả bóng khi rời khỏi mặt bàn?
Câu hỏi 1.1 trang 19 sách bài tập Vật Lí lớp 10. Bi A có khối lượng lớn gấp 4 lần bi B. Tại cùng một lúc và ở cùng một độ cao, bi A được thả rơi còn bị B được ném theo phương nằm ngang. Nếu coi sức cản của không khí là không đáng kể thì A. bi A rơi chạm đất trước bi B. B. bi A rơi chạm đất sau bi B. C. cả hai bi đều rơi chạm đất cùng một lúc với vận tốc bằng nhau. D. cả hai bi đều rơi chạm đất cùn...
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k